Có khi nào bạn thấy một cô gái êm ả dịu dàng, đôi lúc êm ả dịu dàng quá khiến cho mọi người xung quanh nhận xét cô ấy là một người thảo mai, bánh bèo. Vậy Thảo mai tiếng Anh là gì ? Chủ đề ngày ngày hôm nay sẽ mang đến cho bạn 1 số ít từ vựng mà con gái nhất định phải biết nữa nhé .
Thảo mai tiếng Anh là gì ?
Thảo mai tiếng Anh là: phony
Phát âm thảo mai tiếng Anh là: /ˈfəʊni/
Bạn đang đọc: thảo mai tiếng anh là gì
Định nghĩa từ thảo mai tiếng Anh – phony và dịch nghĩa : not real or true ; false, and trying to trick people. ( Không có thật hay thực sự ; sai và cố gắng nỗ lực lừa mọi người ) .
Từ gần nghĩa với thảo mai – bánh bèo trong tiếng Anh
Bánh bèo tiếng Anh là: girly
Phát âm bánh bèo tiếng Anh là : / ˈɡɜːrli /
Định nghĩa và dịch nghĩa từ bánh bèo tiếng Anh – girly : suitable for or like girls, not boys. ( thích hợp cho hoặc giống như con gái, không phải con trai ) .
Nghĩa khác của từ girly :
depicting or featuring nude or partially nude young women in erotic poses. ( miêu tả hoặc trình làng những phụ nữ trẻ khỏa thân hoặc khỏa thân một phần trong những tư thế khiêu dâm. )
Khác : usually girlie containing photographs of women wearing few or no clothes, that are intended to make men sexually excited. ( thường là girlie chứa những bức ảnh phụ nữ mặc ít hoặc không mặc quần áo nhằm mục đích mục tiêu làm cho đàn ông bị kích thích tình dục ) .
Ví dụ : He reads girlie magazines when her parents aren’t at home. ( Thằng đó nó lén đọc tạp chí khiêu dâm khi cha mẹ nó không ở nhà ) .
Những từ vựng tiếng Anh dành cho những cô gái
Là con gái, bạn nên biết một số ít từ vựng sau để không bị lỗi thời nhé .
Các từ vựng về làn da của bạn:
– Dark skin / dɑrk skɪn / : da tối màu
– Fair skin / fɛr skɪn / : da trắng
– Dry skin / draɪ skɪn / : da khô
– Mixed skin / mɪkst skɪn / : da hỗn hợp
– Oily skin / ˈɔɪli skɪn / : da nhờn
– Olive skin / ˈɑləv skɪn / : da xanh lè
– Pale skin / peɪl skɪn / : da vàng nhợt nhạt
– Wrinkles /ˈrɪŋkəlz/: nếp nhăn
– Freckle / ˈfrɛkəl / : tàn nhang
– Pimple / ˈpɪmpəl / : mụn
– Rough skin / rʌf skɪn / : da xù xì
– Ruddy skin / ˈrʌdi skɪn / : da hồng hào
– Smooth skin / smuð skɪn / : da mịn
– Tanned skin / tænd skɪn / : da rám nắng
– Wrinkled skin / ˈrɪŋkəld skɪn / : da nhăn nheo
Từ về mỹ phẩm nè:
– Cosmetic / kɔz ’ metik / : mỹ phẩm
– Makeup artist / ˈmeɪˌkʌp ˈɑrtəst / : nhân viên trang điểm
– Oil-free / ɔɪl-fri / : loại mỹ phẩm không chứa dầu, khoáng chất hoặc chất lanolin
– Waterproof / ’ wɔ : təpru : f / : chống nước
– Hypoallergenic / ˌhīpōˌalərˈjenik / : mỹ phẩm ít gây kích ứng da
– Matte : mỹ phẩm dạng lì, không bóng, thường để miêu tả son môi, phấn mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má .
– Shimmer / ’ ʃimə / : ngược lại với matte, là loại mỹ phẩm có độ sáng, bóng và lấp lánh lung linh .
– Eyeliner : kẻ mắt nước
– Deodorant : phấn thơm
– Mascara : cây chuốt mi
– Blush pink: phấn má hồng
– Whitening cream : kem làm trắng da
Bạn đã có khá đầy đủ những loại mỹ phẩm trong bộ mỹ phẩm của mình chưa. Hãy nhìn lại và nhẩm đọc tên tiếng Anh những mỹ phẩm của mình để nhớ kỹ hơn từ vựng bạn nhé .
Nguồn: http://wp.ftn61.com/
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận