Mô típ kiểu như vậy đã trở nên cũ dần rồi”.
” Growing Up Is Getting Old ” .
WikiMatrix
Họ có hai mô típ để dùng.
He has two trolls who serve him.
WikiMatrix
Phần tái hiện một lần nữa lại dựa trên bốn nốt mô típ.
The codetta is again based on the four-note motif.
WikiMatrix
Lạc đà vẫn thường xuyên xuất hiện như là một mô típ trong nghệ thuật thổ dân Úc.
Camels still regularly appear as a motif in Indigenous Australian art.
WikiMatrix
Những vụ này ở năm bang khác nhau nhưng mô–típ hành động đều giống nhau.
The incidents took place in five different states, but the M.O. of the crime is consistent.
OpenSubtitles2018. v3
Và tôi bắt đầu nghĩ, có thể có một mô típ ở đây.
And I started thinking, maybe there’s a pattern here.
ted2019
Ông thích các mô típ và kiểu dáng hình học và thường bỏ qua hình thức nữ tính.
He prefers geometric shapes and motifs, often ignoring the female form.
WikiMatrix
Một vài mô típ và yếu tố có thể sẽ lặp lại trong cuộc sống của bà sau này.
There were some motifs and elements that would come up again later in her life.
ted2019
Các hình tượng ‘như ý’ xoắn xuất hiện khắp cấu trúc với tư cách một mô típ thiết kế.
Curled ruyi figures appear throughout the structure as a design motif.
WikiMatrix
Slant Magazine nói thêm, “để ghi nhận Swift, cô đã khai phá một mô–típ trữ tình mới trong “.
Slant Magazine adds, “to Swift’s credit, she explores new lyrical motifs over the course of album”.
WikiMatrix
Áo thun Monster thường có những biểu tượng hoặc mô típ gắn với ban nhạc Grateful Dead và văn hóa cần sa.
Monster T-shirts often feature emblems and motifs associated with the Grateful Dead and marijuana culture.
WikiMatrix
Bạn có thể coi những mô típ ngắn lặp lại này như những từ, và những từ này xuất hiện trong những câu.
You can think of these short motifs that repeat over and over again as words, and these words occur in sentences.
QED
Cấu tạo của SU-152 tuân theo mô típ vốn có của các loại pháo tự hành của Liên Xô thời đó (ngoại trừ SU-76).
The SU-152 followed the same, fully enclosed casemated design as other Soviet self-propelled guns (except the SU-76).
WikiMatrix
McCree, tên đầy đủ là Jesse McCree, là một thợ săn tiền thưởng người Mỹ với một cánh tay máy theo mô típ miền Viễn Tây.
McCree, full name Jesse McCree, is an American bounty hunter and vigilante with a cybernetic arm and a Wild West motif.
WikiMatrix
Loạt tác phẩm Trăm vẻ mặt trăng (1885–1892) mô tả một loạt các chủ đề tuyệt vời và trần tục với một mô típ về mặt trăng.
His One Hundred Aspects of the Moon (1885–1892) depicts a variety of fantastic and mundane themes with a moon motif.
WikiMatrix
Các phim câm của Chaplin thông thường đi theo mô–típ mô tả những nỗ lực của nhân vật Tramp để tồn tại trong một thế giới thù địch.
Chaplin’s silent films typically follow the Tramp’s efforts to survive in a hostile world.
WikiMatrix
Bạn cũng có thể thấy có nhiều đoạn mô típ được lặp đi lặp lại nhiều lần, ví dụ như ở đây có nhiều polyalanine hay tích phân A,
You can also see that there’s a lot of short sequence motifs that repeat over and over and over again, so for example there’s a lot of what we call polyalanines, or iterated A’s,
QED
Trong tiếng Hy Lạp “thơ”có nghĩa “tạo từ” và thơ ca là tập hợp những kỹ thuật, những loại mô típ để đưa cảm xúc vào từ ngữ.
The greek word poem, it just means “a made thing,” and poetry is a set of techniques, ways of making patterns that put emotions into words.
ted2019
Rất nhiều lần sau, trong các tôn giáo Ápraham, mô–típ trở thành một con quỷ bò hay “quỷ sừng” ngược lại và xung đột với các truyền thống trước đó.
Much later, in Abrahamic religions, the bull motif became a bull demon or the “horned devil” in contrast and conflict to earlier traditions.
WikiMatrix
MÄR bị ảnh hưởng bởi mô–típ truyện cổ tích suốt dọc chiều dài của series này, Märchen bản thân là một từ tiếng Đức mang ý nghĩa “truyện cổ tích”.
MÄR is characterized by fairy tale motifs running throughout the series with Märchen being itself the German word for “fairy tale”.
WikiMatrix
Được làm từ electrum, một hợp kim của bạc và vàng, mô típ được tìm thấy lặp đi lặp lại ở một số địa điểm Thời đại đồ đồng ở UAE.
Made from electrum, an alloy of silver and gold, the motif is found repeated in a number of Bronze Age sites in the UAE.
WikiMatrix
Dù là một người hâm mộ, nhưng Cervantes chán ngấy những mô típ lặp lại chỉ toàn tập trung liệt kê các phẩm chất anh hùng hơn là phát triển nhân vật.
While Cervantes was a fan, he was weary of these repetitive tomes, which focused more on listing heroic feats than character development.
ted2019
bởi vì chủ đề đa nhân cách của em, em phải chọn 1 mô típ phá vỡ ảnh phản chiếu để cho nhân vật chính của em thấy những mảnh vỡ của bản thân
Because of my multiple personality theme, I’ve chosen a motif… of broken mirrors to show my protagonist’s fragmented self.
OpenSubtitles2018. v3
Bằng chứng là mô típ chim mặt trời hoặc các sản phẩm vật tổ (totem) sớm nhất được khai quật có niên đại từ khoảng năm 5000 TCN từ khu vực đồng bằng hạ Dương Tử.
Evidence of the earliest bird-Sun motif or totemic articles excavated around 5000 B.C. from the lower Yangtze River delta area.
WikiMatrix
Trong giai đoạn Mannerist các “Palladian” vòm đã được sử dụng, sử dụng một mô típ của một cao nửa vòng tròn, đứng đầu mở hai bên với hai lỗ vuông đứng đầu thấp hơn.
In the Mannerist period the “Palladian” arch was employed, using a motif of a high semi-circular topped opening flanked with two lower square-topped openings.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận