Kinh doanh quốc tế là một trong những ngành học hàng đầu trong xu hướng thời đại ngày nay. Đối với công việc của ngành này đặc biệt yêu cầu về tiếng Anh. Do đó bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Hãy tham khảo nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế trong giao tiếp
- Sự điều tiết : Regulation .
- Sự Open của nền ktế : The openness of the economy .
-
Kinh tế vi mô: Micro-economic.
- Kinh tế kế hoạch là : Planned economy .
- Kinh tế thị trường là : Market economy
- Sự lạm phát kinh tế : Inflation .
- Khoản nợ, nghĩa vụ và trách nhiệm : Liability
- Ngoại tệ : Foreign currency .
- Khấu hao : Depreciation
- Thặng dư : Surplus
- Chính sách kinh tế tài chính là : Financial policies
- thị trường trong nước / ngoài nước là : trang chủ / Foreign market
- Lưu thông phân phối hàng hoá : v
- Giá cả phải chăng : moderate price
- Hoạt động tiền tệ : monetary activities
- Đầu cơ / người đầu tư mạnh là : speculation / speculator
- Việc Chi tiêu tăng vọt là : price_ boom
- Tích trữ / người tích trữ : hoard / hoarder
- Bán phá giá : dumping
- Bao vây kinh tế tài chính : economic blockade
- Cấm vận : embargo
- Cầm cố, thế nợ : mortage
- Công ty liên kết kinh doanh là : joint venture
- Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền : instalment
- Tiền đặt cọc : earnest money
- Trả tiền chậm là : payment in arrear
- Ktế quốc dân : National economy
- Hợp tác ktế : Economic cooperation
Từ vựng chuyên ngành kinh doanh quốc tế lĩnh vực xuất nhập khẩu
Từ vựng chuyên ngành kinh doanh quốc tế tiếng anh về lĩnh vực xuất nhập khẩu gồm:
- Điều chỉnh : adjust .
- Có năng lực mua, mua được : afford .
- Vận đơn hàng không : air consignment note .
- Vận đơn hàng không là : airway bill .
- Ủng hộ : back up .
- Vận đơn đường thủy là : Bill of Lading
- Tiếng kêu bíp : bleep
- Tháng theo lịch là : calendar month
- Gây ra, gây nên : cause
- Công ty : Co / company
- Vận đơn liên hiệp : combined transport document
- So sánh với : compare
- Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ cụ thể hàng hoá : consignment note
- Người tiêu dùng : consumer
- Hiện hành : currently
- Giảm đi : decrease
- Mong muốn : desire
- Bị hỏng : deteriorate
- Nghi ngờ, không tin : doubt
- Cân bằng : equal
- Sự sản xuất quá nhiều : over – production
- Tỷ lệ Phần Trăm : percentage
- Dễ bị hỏng : perishable
- Công ty hữu hạn CP công khai minh bạch : Plc / public limited company
- Bản hoá đơn hoá giá : pro-forma invoice
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động kinh tế
Anh văn chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế về hoạt động kinh tế bao gồm:
- Nhân viên kế toán là : accounts clerk .
- Phòng kế toán là : accounts department .
- Hàng hóa chở bằng máy bay : air freight .
- Phó phòng, trợ lý trưởng phòng : assistant manager
- Hoá đơn : bill
- Hãng kinh doanh : business firm
- Hàng hóa : commodity
- Phối hợp, điều phối : coordinate
- Thư tín : correspondence
- Nhân viên hải quan là : customs clerk
- Kiếm sống : earn one’s living
- Hàng xuất khẩu : exports
- Đại lý, ( hãng, người ) chuyển hàng : freight forwarder
- Xử lý, kinh doanh : handle
- Nhân viên kế toán tập sự : junior accounts clerk
- Duy trì, bảo trì : maintain
- Thương Mại Dịch Vụ : service
- Chuyển đổi, đổi khác, đổi khác : transform
- Cung cấp : provide
- Mua, tậu, sắm : purchase
- Hàng chở bằng đường thủy : sea freight
Từ vựng tiếng Anh về tài chính
- Mua / thu được / chiếm hữu / bán một công ty / hãng / tập đoàn lớn : buy / acquire / own / sell a company / firm / franchise
- Thành lập / sáng lập / khởi đầu / khởi động / ra mắt một doanh nghiệp / công ty : set up / establish / start / start up / launch a business / company
- Vận hành / tinh chỉnh và điều khiển một công ty / hãng / tập đoàn lớn : run / operate a business / company / franchise
- Chỉ đạo / quản lý và vận hành một hãng / bộ phận / nhóm : head / run a firm / department / team
- Tạo / bảo vệ / thắng được / chặn một thỏa thuận hợp tác : make / secure / win / block a giảm giá
- Mở rộng / tăng trưởng / thiết kế xây dựng việc kinh doanh : expand / grow / build the business
- Đất mạnh / tăng cường sự / góp vốn đầu tư / tiêu tốn / lệch giá / thu nhập / hàng xuất khẩu / mua và bán : boost / increase investment / spending / sales / turnover / earnings / exports / trade
- Tăng cường / lan rộng ra sản xuất / sản lượng / lệch giá : increase / expand production / output / sales
- Đẩy mạnh / tối đa hóa sản xuất / hiệu suất / hiệu suất cao / thu nhập / lệch giá / doanh thu / sự thuận tiện : boost / maximize / production / productivity / efficiency / income / revenue / profit / profitability
- Đạt được / giữ gìn / duy trì sự tăng trưởng / sự thuận tiện : achieve / maintain / sustain growth / profitability
- Cắt / giảm / hạ / giảm bớt / cắt bớt chi trả / Chi tiêu : cut / reduce / bring down / lower / slash costs / prices
- Thông báo / áp đặt / triển khai cắt giảm / cắt giảm tiêu tốn : announce / impose / make cuts / cutbacks
- Soạn thảo / đề ra / trình diễn / đống ý / chấp thuận đồng ý một ngân sách : draw up / set / present / agree / approve a budget
- Bám sát / cân đối / cắt / giảm / giảm bớt ngân sách : keep to / balance / cut / reduce / slash the budget
- ( ở / có tác dụng ) dưới / quá / nằm trong ngân sách : ( be / come in ) below / over / within budget
- Tạo ra thu nhập / lệch giá / doanh thu / quỹ / việc kinh doanh : generate income / revenue / profit / funds / business
- Tài trợ / bỏ tiền cho một chiến dịch / dự án Bất Động Sản / sự lan rộng ra / tiêu tốn / thâm hụt : fung / finance a chiến dịch / aventure / an expansion / spending / a deficit
- Cung cấp / gây / phân chia vốn / quỹ : provide / raise / allocate capital / funds
- Có được / lấy / đề xuất ai / hỗ trợ vốn ai tín dụng thanh toán / tiền cho vay : get / obtain / offer somebody / grant somebody credit / a loan
- Xin / gây / bảo vệ / sắp xếp / phân phối kinh tế tài chính : apply for / raise / secure / arrange / provide finance
- Thu hút / khuyến khích sự góp vốn đầu tư / nhà góp vốn đầu tư : attract / encourage investment / investors
- Khôi phục / bù lại ngân sách / tổn thất / vốn góp vốn đầu tư : recover / recoup costs / losses / an investment
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giao hàng và marketing
- Thành công trên / tham gia / nắm lấy / thống trị thị trường : break into / enter / capture / dominate the market
- Thu được / giành / lấy / thắng / tăng cường / mất thị trường : gain / grab / take / win / boost / lose market share
- Tìm / thiết kế xây dựng / tạo ra một thị trường cho một thứ gì : find / build / create a market for something
- Thúc đẩy / sinh ra / tăng cường / tăng nhu yếu / doanh thu : drive / generate / boost / increase demand / sales
- Chiến thắng / dẫn trước / nhìn xa hơn / làm tốt hơn đối thủ cạnh tranh : beat / keep ahead of / out-think / outperform the competition
- Đạt được / đạt mức / vượt quá / thiếu chỉ tiêu lệch giá : meet / reach / exceed / miss sales targets
- Khởi đầu / ra mắt một chiến dịch quảng cáo / tiếp thị : start / launch an advertising / a marketing chiến dịch
-
Phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web: develop/launch/promote a product/website
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
- Tạo ra / sinh ra nhu yếu cho mẫu sản phẩm : create / generate demand for your product
- Thu hút / có được / giữ / giúp khách mua hàng / người mua : attract / get / retain / help customers / clients
Bài viết trên là tổng hợp chi tiết những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Mong rằng nó sẽ hữu ích đối với các bạn. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để tìm hiểu nhiều thông tin mới nhất nhất.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận