Chính thế cho nên, chúng tôi xin ra mắt đến quý khách Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì ? Nhằm giúp người sử dụng trong và ngoài nước hiểu rõ hơn về những ngành nghề kinh doanh tại Nước Ta lúc bấy giờ .
Tóm tắt nội dung bài viết
Ngành nghề kinh doanh là gì?
Ngành nghề kinh doanh là hạng mục những ngành nghề đa phần mà doanh nghiệp dự kiến ĐK khi tham gia hoạt động giải trí kinh doanh cũng như là ngành nghề thế mạnh của doanh nghiệp .
Bên cạnh đó, các ngành, nghề mà doanh nghiệp đăng ký đều có vị trí như nhau, hay nói cách khác doanh nghiệp có thể hoạt động hoặc xuất hóa đơn của bất kỳ một ngành, nghề nào trong danh mục mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Hiện nay, mạng lưới hệ thống những ngành nghề kinh doanh ở Nước Ta được lao lý tại Quyết định số 27/2018 / QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng nhà nước .
Hệ thống ngành nghề kinh doanh Nước Ta được chia làm 5 cấp :
– Ngành cấp 1 gồm 21 ngành
– Ngành cấp 2 gồm 88 ngành
– Ngành cấp 3 gồm 242 ngành
– Ngành cấp 4 gồm 486 ngành
>> >> >> > Tìm hiểu thêm : Thay đổi ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?
Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là business sectors or business activities
Với câu hỏi Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì? Ngành nghề kinh doanh trong tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Business sectors or activities are a list of the main industries that businesses are expected to register when participating in business activities as well as strong businesses .
In addition, the sectors or activities that the business has registered are the same position, or in other words, the business can operate or issue invoices of any a sector or activity in the list has been signed .
Currently, the system of business lines in Vietnam is specified in the Prime Minister’s Decision No. 27/2018 / QD-TTg of July 6, 2018 .
Vietnam’s business system is divided into 5 levels :
– Level 1 industry consists of 21 sectors
– Level 2 consists of 88 Sectors
– Level 3 includes 242 sectors
– Level 4 industry consists of 486 sectors .
Tham khảo : Kinh doanh tiếng Anh là gì ?
Danh mục từ tương ứng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?
1 / Prohibited business sectors or activities : ngành nghề cấm kinh doanh
2 / Conditional business sectors or activities : Ngành nghề kinh doanh có điều kiện kèm theo
3 / Business lines require legal capital : ngành nghề kinh doanh nhu yếu vốn pháp định
4 / Business lines require a practicing certificate : ngành nghề kinh doanh nhu yếu chứng từ hành nghề
5 / Freelance business sectors or activities : Ngành nghề tự do kinh doanh
Ví dụ cụm từ sử dụng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?
1 / On national publication of business registration information, the business registration will be recorded .
Dịch : Trên công thông tin vương quốc về ĐK doanh nghiệp sẽ ghi nhận việc ĐK ngành nghề kinh doanh .
2 / Enterprises do not necessarily have to do business according to the registered business lines shown on the National Business Registration Portal .
Dịch: Doanh nghiệp không nhất thiết phải hoạt động kinh doanh theo ngành nghề đã đăng ký thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
3 / Where business lines are not regulated in the economic system of Vietnam, however, it is provided for in other legal documents, the business lines shown on the National Business Registration Portal Industry is applied according to the business line specified in that document .
Dịch : Trường hợp ngành nghề kinh doanh không được pháp luật trong mạng lưới hệ thống ngành kinh tế tài chính của Nước Ta, tuy nhiên, lại được pháp luật trong văn bản pháp lý khác thì ngành nghề kinh doanh biểu lộ trên Cổng thông tin vương quốc về ĐK doanh nghiệp được vận dụng theo ngành nghề lao lý trong văn bản đó .
Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của Luật Hoàng Phi về Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì? Mọi thông tin thắc mắc hay cần giải đáp chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp số hotline 0981.378.999 để được hỗ trợ.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận