Ngủ là hành vi không hề thiếu trong đời sống. Nó giúp khung hình tất cả chúng ta được thả lỏng sau một ngày hoạt động giải trí khó khăn vất vả. Nó giúp cho bộ não của tất cả chúng ta nạp lại nguồn năng lượng để liên tục cho ngày hôm sau. Và ngủ cũng có rất nhiều trạng thái và những cụm từ rất mê hoặc. Hãy cùng nhau khám phá những từ vựng tiếng Anh về giấc ngủ ngay sau đây nhé !
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng Tiếng Anh về giấc ngủ: Trạng thái ngủ
- Từ vựng Tiếng Anh về các vật dụng trong phòng ngủ
- Các cụm từ tiếng Anh về giấc ngủ
- Một số mẫu câu Tiếng Anh về giấc ngủ
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
- Trụ sở chính
- Chi nhánh 1
- Chi nhánh 2
- Chi nhánh 3
- Chi nhánh 4
- Chi nhánh 5
- Youtube
- Hotline
Từ vựng Tiếng Anh về giấc ngủ: Trạng thái ngủ
- Sleep – / sli : p / : Giấc ngủ
- To Sleep : Giấc ngủ
-
To sleep in: Ngủ quên
- To sleep lightly : Ngủ nhẹ
- Sleep tight : Ngủ say
- To go to sleep : Đi vào giấc ngủ
- Sleepily – / ’ sli : pili / : Ngái ngủ
- Sleeplessness – / ’ sli : plisnis / : Mất ngủ
- Sleepwalker : Mộng du
- Sleepy – / ’ sli : pi / : Buồn ngủ, mơ mộng
Từ vựng Tiếng Anh về các vật dụng trong phòng ngủ
- To be asleep : Ngủ, đang ngủ
- To fall asleep : Ngủ thiếp đi
- To doze : Ngủ gật
- To doze off : Để ngủ thiếp đi
- To drowse : Buồn ngủ, ngủ gật
- Drowsy – / ’ drauzi / : Buồn ngủ
- Earplugs : Nút bịt tai
- To have an early night : Đi ngủ sớm
- Dream : Giấc mơ
- Insomnia – / in’s ɔmniə / : Mất ngủ
- To bed down : Nằm xuống ngủ
- At bedtime : Trước khi đi ngủ
- To make the bed : Dọn giường
- To snooze : Ngủ gà ngủ gật, giấc ngủ ngắn
- Snore – / snɔ : / : Tiếng ngáy
- To yawn : Ngáp
- Yawn – / jɔ : n / : Cái ngáp
- To wake up : Thức dậy
Các cụm từ tiếng Anh về giấc ngủ
- Go to bed : Đi ngủ
- Sleep in : Ngủ nướng
- A heavy sleeper : Một người ngủ rất say
- Take a nap : Chợp mắt một chút ít
- Fall asleep : Ngủ thiếp đi ( không có dự tính từ trước )
- Get a good night’s sleep : Ngủ một giấc ngon lành
- Sleep slightly : Ngủ nhẹ
- Sleep like a baby : Ngủ sâu và bình yên như một đứa trẻ
- To be asleep : Ngủ, đang ngủ
- Go straight to sleep : Ngủ ngay lập tức sau một việc gì đó
- Sleep on back : Ngủ nằm ngửa
- Sleep like a log : Ngủ say như chết
- Get … hours of sleep a night : Ngủ bao nhiêu tiếng mỗi đêm
- Sleep on side : Ngủ nằm nghiêng
-
Sleep on stomach: Ngủ nằm sấp
- Have insomnia : Mắc chứng mất ngủ .
- Stay up late : Thức khuya .
- Pull an all-nighter : Thức suốt đêm để thao tác, học bài hoặc ra ngoài .
- Be tossing and turning all night : Trằn trọc khó ngủ .
- A restless sleeper : Một người khó ngủ, hay trằn trọc, thao thức, tỉnh giấc giữa đêm .
- A night owl : Cú đêm ( những người hay thức khuya ) .
- Get up at the crack of dawn : Thức giấc sớm khi mặt trời mọc .
- Wake up to an alarm : Tỉnh dậy khi chuông báo thức reo .
- Crawl back in bed : Ngủ lại sau khi tỉnh giấc .
- An early bird : Một người dậy sớm .
- I’m exhausted : Tôi kiệt sức ( và buồn ngủ ) .
- I can barely hold my eyes open : Tôi nỗ lực mở mắt nhưng mắt cứ díu lại .
Một số mẫu câu Tiếng Anh về giấc ngủ
- Sorry to be late, I was oversleep : Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất .
- I want to sleep in all Sunday : Tớ muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật .
- I pulled an all nighter to make this gift for you : Tớ đã thức suốt đêm để làm món quà này cho cậu đó .
- I don’t remember any more because I passed out at that point : Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó .
- After a working night, he slept like a baby : Sau một đêm thao tác, anh ấy ngủ như một đứa trẻ .
- He always plays game until 2 a. m, so he is really a night owl : Cậu ấy hay thức chơi điện tử tới tận 2 giờ sáng, vì thếcậu ta đúng là một con cú đêm .
- I did sleep like a log when you called me last night : Tớ ngủ không biết gì khi cậu gọi tớ đêm qua .
- I couldn’t sleep because my brother snored : Tớ không hề ngủ được vì anh trai tớ ngáy .
- This hot weather makes me drowsy : Trời nóng khiến tớ buồn ngủ gà ngủ gật .
- He fell asleep in front of the TV : Anh ấy ngủ quên trước cái TV .
Nguồn : Internet
Tham khảo thêm bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại
Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. TP HCM .
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh .
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh .
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Facebook
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận