Các nhân viên văn phòng ban đầu khác lúc đầu bao gồm một người viết tốc ký, một trợ lý văn phòng và một nhân viên giao hàng.
The other original office staff at the beginning included a stenographer, an office assistant, and a shipping clerk.
WikiMatrix
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Think of these as different salespeople in a department store : one salesperson might be the person who first spoke to the customer, while another salesperson closed the giảm giá .
support.google
Phải chăng nhân viên chỉ phải giao hàng hoặc đặt ghế mới vào một dịp nào đó hay thực hiện một dịch vụ, chẳng hạn như việc một lính cứu hỏa dập tắt lửa đang cháy ở một nhà thờ trước khi cháy lan chỗ khác?
Is the employee asked simply to deliver or put in place new chairs on an occasion or to render human service, such as a fireman’s putting out a fire in a church before it spreads?
jw2019
Ngày 24 tháng 1 năm 2008, ngân hàng này thông báo rằng một nhân viên giao dịch tương lai của ngân hàng này đã lừa đảo các giao dịch và làm cho ngân hàng này mất 4,9 tỷ Euro, số tiền mất lớn nhất như thế trong lịch sử.
January 2008: Trading loss incident (Kerviel Fraud) On January 24, 2008, the bank announced that a single futures trader at the bank had fraudulently lost the bank €4.9 billion (an equivalent of US$7.2 billion), the largest such loss in history.
WikiMatrix
Tại một số quốc gia, điều này đã dẫn tới những cáo buộc rằng các nhân viên ngoại giao đang hưởng lợi cá nhân từ việc bán lại những hàng hoá “miễn thuế”.
In some countries, this has led to charges that diplomatic agents are profiting personally from resale of “tax free” goods.
WikiMatrix
Nhân viên kinh doanh cũng được giao nhiệm vụ đưa thêm khách hàng vào đại lý để tăng doanh thu.
The account executive is also tasked with bringing more clients into the agency to increase revenue.
WikiMatrix
Tới năm 1966, BRS mở cửa hàng bán lẻ giày đầu tiên, có địa chỉ tại 3107 Đại lộ Pico, Santa Monica, California, nằm kế bên một salon làm đẹp, nhờ vậy mà nhân viên công ty không cần phải giao hàng trên những chiếc xe nữa.
In 1966, BRS opened its first retail store, located at 3107 Pico Boulevard in Santa Monica, California next to a beauty salon, so its employees no longer needed to sell inventory from the back of their cars.
WikiMatrix
Bán hàng cá nhân có thể được định nghĩa là “quá trình giao tiếp trực tiếp giữa nhân viên bán hàng và khách hàng tiềm năng, trong đó trước đây tìm hiểu nhu cầu của khách hàng và tìm cách đáp ứng nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho khách hàng cơ hội mua thứ gì đó có giá trị, chẳng hạn như hàng hóa hoặc dịch vụ.”
Personal selling can be defined as “the process of person-to-person communication between a salesperson and a prospective customer, in which the former learns about the customer’s needs and seeks to satisfy those needs by offering the customer the opportunity to buy something of value, such as a good or service.”
WikiMatrix
Định nghĩa chuỗi cung ứng có chủ quyền đối với các công trình kinh tế như thanh khoản của công ty gắn liền với thanh khoản (hàng tồn kho), sự hài lòng của khách hàng (độ tin cậy giao hàng), hệ thống EDV và thiết bị đầu tư cũng như các công trình phụ thuộc về kỹ thuật và quy trình như chi phí cho nhân viên và chất lượng vận chuyển hoặc giao hàng.
The supply chains definition has sovereignty over economical constructs like a company’s tied up liquidity (inventory), customer satisfaction (delivery reliability), EDV–systems and equipment invests as well as over technical and process dependent constructs like costs for staff and transport or delivery quality.
WikiMatrix
Trong các đại lý ô tô, một “người kết thúc bán hàng” thường là một nhân viên bán hàng cao cấp có kinh nghiệm trong việc kết thúc các giao dịch khó khăn.
In automobile dealerships, a “closer” is often a senior salesman experienced in closing difficult deals.
WikiMatrix
Điều này có thể chỉ ra người đồng sở hữu như trong quan hệ đối tác hợp pháp hoặc có thể được sử dụng theo cách chung để chỉ một nhóm nhân viên rộng rãi hoặc nhân viên tạm thời / hợp đồng thường được giao lĩnh vực hoặc công việc dịch vụ khách hàng.
This may indicate a co-owner as in a legal partnership or may be used in a general way to refer to a broad class of employees or temporary/contract workers who are often assigned field or customer service work.
WikiMatrix
Nhiều người đến những khu nghỉ mát lỗ đen nơi họ bỏ ra hàng trăm đô la một đêm chỉ để giao cho nhân viên tiếp tân điện thoại và máy tính khi đến nơi.
Some people go to black-hole resorts where they’ll spend hundreds of dollars a night in order to hand over their cell phone and their laptop to the front desk on arrival.
ted2019
Ví dụ, kỹ năng giao tiếp tốt là cần thiết bởi vì nhân viên sẽ cần phải tự tin khi giải quyết với nhiều khách hàng.
For example, good communication skills are needed because the employee will need to be confident in addressing with a variety of clients.
WikiMatrix
(Truyền-đạo 7:12) Nếu một người có thể nói, đọc và viết được chữ quốc ngữ nơi người đó sống thì việc giao tiếp với các nhân viên y tế, chính quyền hay ngân hàng trở nên dễ dàng hơn, ngay cả thông thường thay vì là một điều phải e ngại.
(Ecclesiastes 7:12) If a person can speak, read, and write the official language of the country in which he lives, dealing with medical personnel, civil authorities, or bank employees becomes easier, even routine, rather than frightening.
jw2019
Như phần mềm mới nhanh chóng bắt hoạt động bất hợp pháp tại cấp nhân viên giao dịch/chi nhánh thay vì chờ đợi chạy hàng đêm cho văn phòng phía sau, các ý đồ không chỉ dễ bị phát hiện hơn, mà còn có thể được ngăn ngừa bởi giao dịch viên từ chối giao dịch bất hợp pháp của khách hàng thậm chí trước khi họ bắt đầu.
As new software rapidly catches illegal activity at the teller/branch level instead of waiting for the nightly runs to the back office, schemes are not only easier to detect, but may be prevented by tellers who deny customers illegal transactions before they are even started.
WikiMatrix
Đối với một quỹ mở, có thể có một khoản phí ban đầu được đánh vào việc mua các đơn vị hoặc cổ phần này bao gồm chi phí giao dịch và hoa hồng trả cho các trung gian hoặc nhân viên bán hàng.
For an open-end fund, there may be an initial charge levied on the purchase of units or shares this covers dealing costs, and commissions paid to intermediaries or salespeople.
WikiMatrix
Ví dụ: nếu tỷ lệ doanh số trên mỗi cuộc gọi của một cá nhân thấp, điều đó có thể cho thấy nhân viên bán hàng được đề cập cần đào tạo về chuyển khách hàng sang các giao dịch mua lớn hơn.
If an individual’s sales per call ratio is low, for example, that may indicate that the salesperson in question needs training in moving customers toward larger purchases.
WikiMatrix
Pull: Phương thức kéo được tạo ra để thúc đẩy nhân viên bán hàng ‘kéo’ khách hàng tiềm năng từ hệ thống có sẵn trực tuyến, từ đó giao cho một người cụ thể khi họ tham gia.
Pull The pull method was created to motivate sales staff to ‘pull’ leads from an online available system, thereby assigning them to a particular person as they are engaged.
WikiMatrix
Petersen tiếp tục nhấn mạnh rằng nhân viên bán hàng dành khoảng 40 phần trăm thời gian chuẩn bị giao hàng cho khách hàng trong khi tận dụng ít hơn 50% nguồn lực được tạo ra bởi tiếp thị, thêm vào đó tiếp thị không được liên lạc với khách hàng và bộ phận bán hàng có thể không truyền thông điệp đến khách hàng và tuân theo chiến lược đề ra.
Petersen goes on to highlight that salespeople spend approximately 40 percent of their time preparing customer-facing deliverables while leveraging less than 50 percent of the materials created by marketing, adding to perceptions that marketing is out of touch with the customer and that sales is resistant to messaging and strategy.
WikiMatrix
Đại lý kép: Đây là nơi nhân viên bán hàng đại diện cho cả hai bên trong hoạt động bán hàng và đóng vai trò là trung gian hòa giải cho giao dịch.
Disclosed dual agent: This is where the salesman represents both parties in the sale and acts as a mediator for the transaction.
WikiMatrix
Tuy nhiên, khi khách hàng bắt đầu đặt câu hỏi cụ thể, chẳng hạn như” Bạn có mô hình này bằng màu đen không? ” cho thấy khách hàng tiềm năng đang sẵn sàng mua. Khi nhân viên bán hàng tin rằng người mua tiềm năng sẵn sàng thực hiện giao dịch mua, việc kết thúc thử có thể được sử dụng để kiểm tra vùng biển.
However, when clients begin to ask specific questions, such as “Do you have this model in black?” then this indicates that the prospect is approaching readiness to buy.
WikiMatrix
Mẹ của Wahlberg, Alma Elaine. (nhũ danh Donnelly), là một nhân viên ngân hàng và phụ tá của y tá, và cha của Wahlberg, Donald Edward Wahlberg, là một tài xế xe tải đã làm tài xế giao hàng.
His mother, Alma Elaine (née Donnelly), was a bank clerk and a nurse’s aide, and his father, Donald Edmond Wahlberg, was a delivery driver.
WikiMatrix
Một nhân viên được phỏng vấn bởi Reuters cho rằng : ” Quyết định của Trung Quốc trong việc mở rộng biên độ giao dịch hàng ngày của tỉ giá hối đoái nếu được tiến hành theo cách thông qua giá trị của tỉ giá hối đoái để phản ánh các tác nhân của thị trường có thể tái tạo lại sự cân bằng, sẽ có lợi cho Trung Quốc, Mỹ và kinh tế toàn cầu ” .
” China ‘s decision to widen the daily trading band for its exchange rate, if implemented in a way that allows the value of the exchange rate to reflect market forces, could contribute rebalancing, which would be positive for China, the United States, and the global economy ,” an official told Reuters .
EVBNews
Điều này trái ngược với năm 2000, nơi tất cả các giao dịch mua phải được đóng gói bởi cửa hàng miễn thuế trong một túi nhựa kín, và chỉ có thể được nhân viên hải quan mở ra trước khi khởi hành.
This is in contrast prior to 2000, where all purchases had to be packed by the duty–free store in a sealed clear plastic bag, and could only be broken open by customs staff just prior to departure.
WikiMatrix
Ba mươi giao dịch trị giá 851.000.000 $ đã được đánh dấu bởi các hệ thống ngân hàng để cho nhân viên xem xét lại, nhưng năm yêu cầu được cấp; 20 triệu $ được chuyển đến Sri Lanka (sau này phục hồi ), và $ 81 triệu mất ở Philippines, đi vào hệ thống ngân hàng Đông Nam Á này vào ngày 5 tháng 2 năm 2016.
Thirty transactions worth $851 million were flagged by the banking system for staff review, but five requests were granted; $20 million to Sri Lanka (later recovered), and $81 million lost to the Philippines, entering the Southeast Asian country’s banking system on February 5, 2016.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận