Tiếng Anh cũng như bất kỳ ngôn ngữ khác trên thế giới, đều có những câu chửi thề biểu hiện sự tức giận. Hãy cùng Tài Liệu Tiếng Anh tham khảo 1 số câu chửi thề thông dụng nhất nhé!
Xem thêm: Thiết bị nhà bếp tiếng anh là gì?
Chửi thề khi nào là một ý hay trong việc tiếp xúc. Tuy nhiên, về mặt ngôn từ thì tất cả chúng ta cũng rất cần biết và khám phá về nó để phòng trường hợp bị chửi mình còn hiểu và tìm cách đối đáp lại .
Tóm tắt nội dung bài viết
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC NHẸ NHÀNG
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC “NẶNG ĐÔ” GÂY SỐC
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH NGẮN GỌN
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH Ở DẠNG HỎI
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH KHIẾN NGƯỜI ĐỐI DIỆN “CHOÁNG”
- NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH LÀM MẤT LÒNG NGƯỜI KHÁC
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
- Đồ dở hơi! : Up yours!
- Tức quá đi! : How irritating!
- Vô lý! : Nonsence!
- Đừng có ngu quá chứ ! : Don’t be such an ass
- Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk!
- Mày không có óc à? : Are you an airhead ?
- Biến đi! Cút đi! : Go away! ( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
- Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! : That’s it! I can’t put up with it!
- Thằng ngu! : You idiot! ( What a jerk!)
- Đồ keo kiệt! : What a tightwad!
- Mẹ kiếp! : Damn it!
- Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình : Go away!I want to be left alone!
- Thằng vô lại ! : You scoundrel!
- Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! : Keep your mouth out of my business!
- Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! : Keep your nose out of my business!
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC NHẸ NHÀNG
- You’re crazy? : Mày bị khùng à?
- Don’t bother me : Đừng phá tao nữa!
- Who says? : Ai nói?
- Nonsense! –: Vô nghĩa
- That’s ridiculous! : Nực cười
- Are you losing your mind? : Mày mất trí à?
- Get out of my face. : Cút ngay khỏi tầm mắt tao.
- I don’t want to see your face. : Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC “NẶNG ĐÔ” GÂY SỐC
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC “NẶNG ĐÔ” GÂY SỐC
- The dirty bitch : Đồ chó cái.
- Uppy : Chó con
- You really chickened out : Đồ hèn nhát.
- You’re such a dog. : Thằng chó.
- Do you wanna die? : Mày muốn chết à?
- You idiot! Stupid! : Đồ ngu
- Go to hell : Đi chết đi, đi xuống địa ngục đi!
- Up yours! : Đồ dở hơi! –
- Damned : Khốn khiếp
- Fu.ck you : Đ* con mẹ mày
- Son of a bitch : Con chó!
- What the hell! / What the heck! / What the fu.ck? : Cái quái gì thế này!
- F.uck off : Biến đi.
- Dump bitch. : Đồ chó ngu ngốc!
- Go fuck yourself : Biến đi, tự mày đi mà làm!
- I don’t give a fuck about that. (IDGAF) : Tao không quan tâm chuyện đó.
- Mother fucker : Đ*** con mẹ mày
- Asshole : Đồ khốn
- Bastard : Đồ khốn, tên khốn
- Dickhead : Thằng điên, thằng ngu
- Douchebag : Thằng khùng, thằng hâm
- Jerk : Tên khốn
- Fucktard : Tên đần độn
- Jackass : Đồ ngu, đồ đần
- Tosser : Tên đần, đồ ngu
- Shit! : Như cứt
- You bastard! : Thằng khốn
- That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
- I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
- Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
- Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
- What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
- That’s terrible: Gay go thật
- Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
- I detest you!: Tao câm hận mày
- Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
- You bitch!: Đồ chó đẻ
- Cám ơn off!: Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
- Knucklehead: Đồ đần độn
- Damn it! ~ Shit!: Chết tiệt
- Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
- Son of a bitch: Đồ ( tên) chó má
- Asshole!: Đồ khốn!
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH NGẮN GỌN
- Do you wanna die? ( Wanna die ?) : Mày muốn chết à ?
- You’re such a dog! : Thằng chó này.
- You really chickened out : Đồ hèn nhát.
- God – damned : khốn kiếp
- What a life! oh,hell! :. mẹ kiếp
- The dirty pig! : đồ con lợn
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH Ở DẠNG HỎI
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH Ở DẠNG HỎI
- What the hell is going on? : Chuyện quái gì đang diễn ra vậy?
- What do you want?: Mày muốn gì ?
- You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
- Get away from me!: Tránh xa tao ra.
- I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi
- You asked for it : Do tự mày chuốc lấy
- Shut up!: Câm miệng
- Get lost : Cút đi
- You’re crazy!: Mày điên rồi !
- Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG
- Đồ dở hơi!: Up yours!
- Tức quá đi!: How irritating!
- Vô lý!Tào lao quá đi: Nonsence!
- Đừng có ngu quá chứ !: Don’t be such an ass.
- Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!): You’re a such a jerk!
- Mày không có óc à?: Are you an airhead ?
- Biến đi! Cút đi!: Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
- Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!: That’s it! I can’t put up with it!
- Thằng ngu!: You idiot!( What a jerk!)
- Đồ keo kiệt!: What a tightwad!
- Mẹ kiếp!: Damn it!
- Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình: Go away!I want to be left alone!
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH KHIẾN NGƯỜI ĐỐI DIỆN “CHOÁNG”
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH KHIẾN NGƯỜI ĐỐI DIỆN “CHOÁNG”
- Shut up, and go away!You’re a complete nutter!: Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
- You scoundrel!: Thằng vô lại !!
- Keep your mouth out of my business!: Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
- Keep your nose out of my business!: Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
- Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à ?
- You’re such a dog!: Thằng chó này
- You’re nothing to me: Đối với tao, mày không là gì cả
- What do you want?: Mày muốn gì ?
- You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
- Get away from me!: Hãy tránh xa tao ra !
NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH LÀM MẤT LÒNG NGƯỜI KHÁC
- I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi
- You asked for it: Do tự mày chuốc lấy
- Shut up!: Câm miệng
- Get lost: Cút đi
- You’re crazy!: Mày điên rồi !
- What do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
- Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
- Don’t bother me: Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
- You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi
- You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật
- Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
- Who says?: Ai nói thế ?
- Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
Nguồn: Tổng hợp
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận