Là một phụ gia thực phẩm, nó được biết đến bởi số E chung E470.
As a food additive it is known by the generic E number E470.
WikiMatrix
Trong vai trò của một phụ gia thực phẩm (E574), nó là chất điều chỉnh độ chua.
As a food additive (E574), it is now known as an acidity regulator.
WikiMatrix
Agar Danh mục phụ gia thực phẩm ^ a ă, FAO Fisheries Technical Paper No. 441
A Guide to the Seaweed Industry: FAO Fisheries Technical Paper 441.
WikiMatrix
Magiê trisilicat là một hợp chất vô cơ được sử dụng như một phụ gia thực phẩm.
Magnesium trisilicate is an inorganic compound that is used as a food additive.
WikiMatrix
Nisin được coi là phụ gia thực phẩm, có ký hiệu là E234.
As a food additive, nisin has an E number of E234.
WikiMatrix
Khi dùng với tư cách phụ gia thực phẩm, muối này có mã số E là E650.
When used as a food additive, it has the E number E650.
WikiMatrix
Nó là một phụ gia thực phẩm với số E E219 dùng làm chất bảo quản.
It is a food additive with the E number E219 which is used as a preservative.
WikiMatrix
Gôm arabic là một loại phụ gia thực phẩm quan trọng thu được từ thân cây Acacia senegal.
Gum arabic is an important food additive obtained from the trunks of Acacia senegal trees.
WikiMatrix
Vàng kim loại đã được cho phép như một phụ gia thực phẩm tại EU (E175 trong Codex Alimentarius).
Metallic gold is approved as a food additive in the EU (E175 in the Codex Alimentarius).
WikiMatrix
Xem thêm Danh sách các phụ gia thực phẩm để có danh sách đầy đủ tất cả các mã số.
See list of food additives for a complete list of all the names.
WikiMatrix
Etyl valerat và pentyl valerat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm do hương vị mùi hoa quả của nó.
Ethyl valerate and pentyl valerate are used as food additives because of their fruity flavors.
WikiMatrix
Maltodextrin Bài chi tiết: maltodextrin Maltodextrin là một loại tinh bột đường ngắn được sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm.
Maltodextrin Maltodextrin is a short-chain starch sugar used as a food additive.
WikiMatrix
Phụ gia này được phân loại là số E228 theo các phụ gia thực phẩm hiện tại của EU đã được phê duyệt.
This additive is classified as E number E228 under the current EU approved food additive.
WikiMatrix
Là một phụ gia thực phẩm được sử dụng theo E số E311 như là một chất chống oxy hoá và chất bảo quản.
As a food additive, it is used under the E number E311 as an antioxidant and preservative.
WikiMatrix
Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225).
As a food additive it is used as a preservative under the E number E225 (INS number 225).
WikiMatrix
Xenobiotics có thể được nhóm thành chất gây ung thư, thuốc, chất gây ô nhiễm môi trường, phụ gia thực phẩm, hydrocacbon và thuốc trừ sâu.
Xenobiotics may be grouped as carcinogens, drugs, environmental pollutants, food additives, hydrocarbons, and pesticides.
WikiMatrix
Là một phụ gia thực phẩm, natri lactat có số E là E325 và ở dạng lỏng, nhưng cũng có thể tồn tại ở dạng bột.
As a food additive, sodium lactate has the E number E325 and is naturally a liquid product, but also is available in powder form.
WikiMatrix
Nó là một muối tribasic có thể được sử dụng như một phụ gia thực phẩm hoặc để tạo thành các dung dịch đệm trong nước.
It is a tribasic salt which can be used as a food additive or to form buffer solutions in water.
WikiMatrix
Coumarin đã bị cấm làm phụ gia thực phẩm tại Hoa Kỳ vào năm 1954, phần lớn là do độc tính gan dẫn đến động vật gặm nhấm.
Coumarin was banned as a food additive in the United States in 1954, largely because of the hepatotoxicity results in rodents.
WikiMatrix
Kali hiđro điaxetat (CAS #4251-29-0 ) với công thức KH(CH3COO)2 là một chất phụ gia thực phẩm có liên quan có cùng số E với kali axetat.
Potassium hydrogen diacetate (CAS #4251-29-0 ) with formula KH(OOCCH3)2 is a related food additive with the same E number as potassium acetate.
WikiMatrix
Tiêu chuẩn 1.2.4 của Bộ luật Tiêu chuẩn Thực phẩm Úc và New Zealand yêu cầu đề bột ngọt là chất phụ gia thực phẩm trên nhãn thực phẩm đóng gói.
Standard 1.2.4 of the Australia and New Zealand Food Standards Code requires MSG to be labeled in packaged foods.
WikiMatrix
Nó được sử dụng như một phụ gia thực phẩm và thường được tìm thấy trong mì ăn liền, khoai tây chiên, và một loạt các món ăn nhẹ khác.
It is used as a food additive and often found in instant noodles, potato chips, and a variety of other snacks.
WikiMatrix
SHMP dùng làm phụ gia cô lập và có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm làm phụ gia thực phẩm với số E là E452i.
SHMP is used as a sequestrant and has applications within a wide variety of industries, including as a food additive in which it is used under the E number E452i.
WikiMatrix
Tuy nhiên, các triglycerit nhân tạo như triacetin (glycerin triacetat) là một phụ gia thực phẩm phổ biến, và được tìm thấy trong các loại mỹ phẩm và thuốc đắp.
However, the artificial triglyceride triacetin (glycerine triacetate) is a common food additive and is found in cosmetics and topical medicines.
WikiMatrix
Coumarin thường được tìm thấy trong các chất thay thế vani nhân tạo, mặc dù đã bị cấm làm phụ gia thực phẩm ở nhiều nước kể từ giữa thế kỷ 20.
Coumarin is often found in artificial vanilla substitutes, despite having been banned as a food additive in numerous countries since the mid-20th century.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận