Tóm tắt nội dung bài viết
Cách viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều hay, chi tiết
Cách viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều hay, chi tiết
A. Phương pháp & Ví dụ
Quảng cáo
– Chọn hệ quy chiếu
+ Trục tọa độ Ox trùng với quỹ đạo chuyển động
+ Gốc tọa độ ( thường gắn với vị trí bắt đầu của vật )
+ Gốc thời gián ( thường là lúc vật khởi đầu chuyển dộng )
+ Chiều dương ( thường chọn là chiều chuyển động của vật được chọn làm gốc )
– Từ hệ quy chiếu vừa chọn, xác lập những yếu tố sau cho mỗi vật :
+ Tọa độ đầu x0 = ?
+ Vận tốc bắt đầu v0 = ? ( gồm có cả dấu theo chiều chuyển động của vật )
+ Thời điểm đầu t0 = ?
– Xác lập phương trình chuyển động có dạng:
– Lưu ý :
+ Trong trường hợp này, cần xét đến dấu của chuyển động nên ta có :
a→. v→ > 0 khi vật chuyển động NDĐ
a→. v→ < 0 khi vật chuyển động CDĐ
+ Có nhiều dạng bài tập từ phương trình suy ra đồ thị cũng như từ đồ thị suy ra phương trình, làm tương tự dạng 3 trong chuyển động thẳng đều
+ Hai vật gặp nhau tại vị trí x1 = x2
Bài tập vận dụng
Quảng cáo
Bài 1: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 3 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Biết thời điểm ban đầu vật ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Viết phương trình chuyển động của vật
Hướng dẫn:
Chọn gốc thời hạn là khi vật mở màn chuyển động
Ta có :
+ Vật chuyển động chậm dần đều ⇒ a. v < 0
Mà : Vật chuyển động ngược chiều dương ⇒ v < 0
⇒ a > 0
+ Ban đầu vật ở gốc tọa độ nên x0 = 0
Phương trình chuyển động của vật có dạng :
Bài 2: Một đoạn dốc thẳng dài 62,5 m, Nam đi xe đạp và khởi hành từ chân dốc đi lên với v0 = 18 km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s2.
a. Viết phương trình chuyển động của Nam
b. Nam đi hết đoạn dốc trong bao lâu ?
Hướng dẫn:
Đổi 18 km / h = 5 m / s
Chọn gốc toạ độ tại chân dốc, chiều dương từ chân đến đỉnh dốc, gốc thời hạn là khi Nam khởi đầu lên dốc
a. Nam đi lên dốc : ⇒ Nam đi theo chiều dương ⇒ v > 0
Chuyển động chậm dần đều : ⇒ a. v < 0 ⇒ a < 0
PTCĐ
b. Đoạn dốc dài : 62,5 = 5 t – 0,1 t2 ⇒ t = 25 s
Bài 3: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 10 + 4t – 0,5t2. Vận tốc của chuyển động sau 2s là bao nhiêu?
Hướng dẫn:
x = 10 + 4 t – 0,5 t2 = x0 + v0t + 50% at2 ⇒ v0 = 4 m / s ; a = – 1 m / s2
Phương trình tốc độ : v = v0 + at = 4 – t
Với t = 2 s ⇒ v = 2 m / s
Quảng cáo
Bài 4: Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: x = 6t2 – 18t + 12 cm/s. Hãy xác định:
a. Vận tốc của vật, tần suất của chuyển động và cho biết đặc thù của chuyển động .
b. Vận tốc của vật ở thời gian t = 2 s .
Hướng dẫn:
a. ptcđ : x = 6 t2 – 18 t + 12 = x0 + v0t + 50% at2 ⇒ a = 12 cm / s2, v0 = – 18 cm / s
⇒ vật chuyển động chậm dần đều do a. v < 0
b. Phương trình tốc độ : v = v0 + at = - 18 + 12 t
Ở thời gian t = 2 s ⇒ v = 6 cm / s
Bài 5: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0, có phương trình chuyển động là x = – t2 + 10t + 8 (m). Viết phương trình vận tốc của chất điểm
Hướng dẫn:
Ptcđ : x = – t2 + 10 t + 8 = x0 + v0t + 1/2 at2
⇒ x0 = 8 m ; v0 = 10 m / s ; a = – 2 m / s2
Phương trình tốc độ : v = v0 + at = 10 – 2 t
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Từ phương trình chuyển động: x = -3t2 + 5t +9 (m). Tính chất của chuyển động là:
A. Vật chuyển động chậm dần đều
B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C. Vật đứng yên
D. Vật chuyển động thẳng đều
Hiển thị lời giải
v0 = 5 m / s
a = ( – 3/2 ) m / s2
a. v < 0 ⇒ Vật chuyển động CDĐ
Câu 2: Từ phương trình vận tốc: v = 15 + 5t (m/s). Tính chất của chuyển động là:
A. Vật chuyển động chậm dần đều
B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C. Vật đứng yên
D. Vật chuyển động thẳng đều
Hiển thị lời giải
Chọn B
Xem thêm: Bộ Kế hoạch Đầu tư Tiếng Anh là gì?
Câu 3: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng:
x = – 15 t2 + 30 t + 2. tin tức nào sau đây sai ?
A. Vận tốc bắt đầu của vật là 30 m / s2
B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
C. Gia tốc của vật là – 30 m / s2
D. Gia tốc của vật là 30 m / s2
Hiển thị lời giải
Chọn D
Câu 4: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động tại thời điểm t = 0, có phương trình chuyển động là x = t2 + 10t +8. Chất điểm chuyển động:
A. Chậm dần đều theo chiều âm
B. Chậm dần đều theo chiều dương
C. Nhanh dần đều theo chiều âm
D. Nhanh dần đều theo chiều dương
Hiển thị lời giải
Chọn D
Câu 5: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động tại thời điểm t = 0, có phương trình chuyển động là x = t2 + 10t +8. Phương trình vận tốc của vật là:
A. 10 – 2 t B. 10 + 2 t C. 10 – t D. 10 + t
Hiển thị lời giải
⇒ v0 = 10 m / s ; a = 2 m / s2
v = v0 + at ⇒ v = 10 + 2 t
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 4t2 + 20t (m;s). Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2s đến thời điểm t2 = 5s
A. 144 cm B. 144 m C. 14 m D. Đáp án khác
Hiển thị lời giải
Quãng đường vật đi trong 2 s, 5 s là :
s2 = 4.22 + 20.2 = 56 m
s5 = 4.52 + 20.5 = 200 m
Quãng đường vật đi từ 2 s đến 5 s là : s = s5 – s2 = 144 m
Câu 7: Phương trình nào sau đây cho biết vật đang chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?
A. x = 10 + 5 t – 0,5 t2
B. x = 5 – t2
C. x = 20 – 2 t – 3 t2
D. x = – 7 t + 3 t2
Hiển thị lời giải
Chọn C
Câu 8*: Vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 2t2 – 4t + 10 (m; s). Vật sẽ dừng lại tại vị trí:
A. 6 m B. 4 m C. 10 m D. 8 m
Hiển thị lời giải
Vật sẽ dừng lại khi v = 0
Từ phương trình chuyển động ta suy ra phương trình tốc độ : v = – 4 + 4 t
v = 0 ⇒ t = 1 s
Thay t = 1 s vào phương trình chuyển động ta được x = 8 m
Câu 9: Trong công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn: thì:
A. v0 > 0 ; a < 0 ; s > 0
B. Cả A và C đều đúng
C. v0 < 0 ; a < 0 ; s > 0
D. v0 < 0 ; a > 0 ; s < 0
Hiển thị lời giải
Chọn A
Câu 10: Phương trình chuyển động của 1 vật trên trục Ox: không cho biết điều gì?
A. Tọa độ khởi đầu của vật
B. Vận tốc khởi đầu của vật
C. Tính chất chuyển động của vật
D. Đáp án khác
Hình bên là đồ thị vận tốc của vật chuyển động thẳng theo ba giai đoạn liên tiếp.
Hiển thị lời giải
Chọn D
Câu 11: Tính chất chuyển động của vật trên đoạn OA là:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với tần suất a = 12 cm / s2
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với tần suất a = 12 m / s2
C. Vật đứng yên
D. Vật chuyển động chậm dần đều với tần suất a = – 12 m / s2
Hiển thị lời giải
Trên đoạn OA, vật chuyển động nhanh dần đều ( do đồ thị hướng lên ) với tần suất :
Câu 12: Cho vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ O tại thời điểm t = 0. Phương trình chuyển động của vật trên đoạn OA là:
A. x = 6 t2 B. x = 6 + t C. x = 6 + 6 t2 D. x = 12 t2
Hiển thị lời giải
Gốc thời hạn, gốc tọa độ tại O ⇒ x0 = 0, v0 = 0
Vật chuyển động theo chiều dương vì v > 0
Ta có : v0 = 0 ; a = 12 m / s2
⇒ Phương trình chuyển động của vật :
Câu 13: Quãng đường vật đi được trong giai đoạn 1 là:
A. 12 m B. 8 m C. 6 m D. 5 m
Hiển thị lời giải
Câu 14: Tính chất chuyển động của vật trên đoạn BC là:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với tần suất a = 6 m / s2
B. Vật chuyển động chậm dần đều với tần suất a = 6 m / s2
C. Vật chuyển động nhanh dần đều với tần suất a = – 6 m / s2
D. Vật chuyển động chậm dần đều với tần suất a = – 6 m / s2
Hiển thị lời giải
Trên đoạn BC, vật chuyển động chậm dần đều ( do đồ thị hướng xuống ) với tần suất :
Câu 15: Quãng đường vật đi được trong giai đoạn 3 là:
A. 9 m B. 8 m C. 6 m D. Đáp án khác
Hiển thị lời giải
Xem thêm những dạng bài tập Vật Lí lớp 10 tinh lọc có đáp án hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
dong-hoc-chat-diem.jsp
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận