Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ post tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
post (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ postBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: post tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
post tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ post trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ post tiếng Anh nghĩa là gì.
post /poust/
* danh từ
– cột trụ
– vỉa cát kết dày
– (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
!as deaf as a post
– (xem) deaf
!to be driven from pillar to post
– (xem) pillar* ngoại động từ
– ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo…); thông báo (việc gì, cho ai…) bằng thông cáo
– dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
– yết tên (học sinh thi hỏng…)
– công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm…)* danh từ
– bưu điện
=to send by post+ gửi qua bưu điện
– sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
=to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
– chuyển thư
=the post has come+ chuyến thư vừa về
=by return of post+ gửi theo chuyến thư về
=the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
– (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
– khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm* ngoại động từ
– đi du lịch bằng ngựa trạm
– đi du lịch vội vã
– vội vàng, vội vã* ngoại động từ
– gửi (thư…) qua bưu điện; bỏ (thư…) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
– (kế toán) vào sổ cái
– ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
=to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì* danh từ
– (quân sự) vị trí đứng gác
=to be on post+ đang đứng gác
– (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
– vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
– vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
=to die at one’s post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ
=to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài
– trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
– (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
!first post
– (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
!last post quân nh first post
– kèn đưa đám* ngoại động từ
– đặt, bố trí (lính gác)
– (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
Thuật ngữ liên quan tới post
Tóm lại nội dung ý nghĩa của post trong tiếng Anh
post có nghĩa là: post /poust/* danh từ- cột trụ- vỉa cát kết dày- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)!as deaf as a post- (xem) deaf!to be driven from pillar to post- (xem) pillar* ngoại động từ- ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo…); thông báo (việc gì, cho ai…) bằng thông cáo- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)- yết tên (học sinh thi hỏng…)- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm…)* danh từ- bưu điện=to send by post+ gửi qua bưu điện- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư=to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư- chuyển thư=the post has come+ chuyến thư vừa về=by return of post+ gửi theo chuyến thư về=the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm* ngoại động từ- đi du lịch bằng ngựa trạm- đi du lịch vội vã- vội vàng, vội vã* ngoại động từ- gửi (thư…) qua bưu điện; bỏ (thư…) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư- (kế toán) vào sổ cái- ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);=to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì* danh từ- (quân sự) vị trí đứng gác=to be on post+ đang đứng gác- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ=to die at one’s post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ=to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)!first post- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)!last post quân nh first post- kèn đưa đám* ngoại động từ- đặt, bố trí (lính gác)- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
Đây là cách dùng post tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ post tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
post /poust/* danh từ- cột trụ- vỉa cát kết dày- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)!as deaf as a post- (xem) deaf!to be driven from pillar to post- (xem) pillar* ngoại động từ- ((thường) + up) dán (yết thị tiếng Anh là gì?
thông báo…) tiếng Anh là gì?
thông báo (việc gì tiếng Anh là gì?
cho ai…) bằng thông cáo- dán yết thị lên tiếng Anh là gì?
dán thông cáo lên (tường)- yết tên (học sinh thi hỏng…)- công bố tên (tàu bị mất tích tiếng Anh là gì?
tàu về chậm…)* danh từ- bưu điện=to send by post+ gửi qua bưu điện- sở bưu điện tiếng Anh là gì?
phòng bưu điện tiếng Anh là gì?
hòm thư=to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện tiếng Anh là gì?
đem thư bỏ vào hòm thư- chuyển thư=the post has come+ chuyến thư vừa về=by return of post+ gửi theo chuyến thư về=the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm- (sử học) trạm thư tiếng Anh là gì?
người đưa thư tiếng Anh là gì?
xe thư- khổ giấy 50 x 40 cm tiếng Anh là gì?
giấy viết thư khổ 50 x 40 cm* ngoại động từ- đi du lịch bằng ngựa trạm- đi du lịch vội vã- vội vàng tiếng Anh là gì?
vội vã* ngoại động từ- gửi (thư…) qua bưu điện tiếng Anh là gì?
bỏ (thư…) ở trạm bưu điện tiếng Anh là gì?
bỏ (thư) vào hòn thư- (kế toán) vào sổ cái- ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai) tiếng Anh là gì?
cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up) tiếng Anh là gì?
=to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì* danh từ- (quân sự) vị trí đứng gác=to be on post+ đang đứng gác- (quân sự) vị trí đóng quân tiếng Anh là gì?
đồn bốt tiếng Anh là gì?
quân đóng ở đồn (bốt)- vị trí đóng quân tiếng Anh là gì?
đồn tiếng Anh là gì?
bốt tiếng Anh là gì?
quân đóng ở đồn (bốt)- vị trí công tác tiếng Anh là gì?
chức vụ tiếng Anh là gì?
nhiệm vụ=to die at one’s post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ=to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)- (hàng hải) tiếng Anh là gì?
(sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)!first post- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)!last post quân nh first post- kèn đưa đám* ngoại động từ- đặt tiếng Anh là gì?
bố trí (lính gác)- (hàng hải) tiếng Anh là gì?
(sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) tiếng Anh là gì?
bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
Để lại một bình luận