CÁC TỪ NGỮ VỀ ‘ĐAU’ VÀ CẢM GIÁC/TRIỆU CHỨNG ‘ĐAU’ & CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT
ĐAU LÀ GÌ?
WHAT IS PAIN?
Từ điển tiếng Việt định nghĩa đau ‘ là cảm thấy rát, buốt, xót, nhức nhối … trong thân thể khi có bệnh hay gặp tai nạn đáng tiếc ’ .
Từ điển Oxford ( năm ngoái ) định nghĩa pain ‘ the feelings that you have in your body toàn thân when you have been hurt or when you are ill / sick ’ .
TỪ NGỮ DIỄN ĐẠT MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ ĐAU (NHỨC)
1. ACHE
2. PAIN
3. HURT
4. SORE
1. ACHE / eɪk / ( noun ) : tích hợp với tên chỉ bộ phận khung hình tạo thành danh từ ghép chỉ sự đau / nhức .
Back. ache : Đau lưng
Ear. ache : Đau tai
Head. ache : Nhức đầu
Splitting headache : Nhức đầu / đau đầu như búa bổ
Stomach. ache : Đau trong dạ dày
Tooth. ache : Đau răng
* Heartache : Sự đau khổ
* Lưu ý : heartache is used to refer to a kind of emotional pain, for example if you are in love with someone and they are not treating you well you can say :
– He is causing me a lot of heartache ( nhiều đau khổ ) .
2. PAIN / peɪn / ( noun ) : chỉ sự đau ở một bộ phận khung hình, thường dùng với cấu trúc sau :
– There’s a pain in my back / my knee / my chest …
– I’ve got a pain in my back / my knee / my chest …
* ‘ Pain ’ hoàn toàn có thể phối hợp những tính từ như ‘ sharp ’ ( nhói ), ‘ nagging ’ ( dai dẳng ), ‘ dull ’ ( âm ỉ ), ‘ stabbing ’ ( nhói ), ‘ throbbing ’ ( nhói ) …
– Grandpa keeps getting sharp pain ( = a very strong pain ) in his back .
– I suddenly got a stabbing pain ( = a sudden sharp pain ) across my heart and collapsed to the floor .
– The nagging pain ( = a continuous pain ) from my tooth was keeping me awake .
– When I woke up I felt a throbbing pain ( = a continuous pain that hurts more and then less in a regular pattern ) in my head .
– She felt a dull ache ( not very severe but continuous ) at the back of her head .
3. SORE / sɔː ( r ) / ( adjective ) đau nhức thường do viêm / căng cơ
– I’ve got a sore foot .
– His feet were sore after the walk .
Sore và Painful là hai tính từ ( adjective ) có cùng nghĩa chung là đau ( nhức )
– My stomach is still sore ( đau ) after the operation .
– Her shoulder is still painful ( đau ) .
4. HURT / hɜː ( r ) t / ( verb ) : đau nhức
Một bộ phận khung hình + hurt ( s )
– My foot hurts .
– My feet hurt .
– Fred’s knees hurt after skiing all day .
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI KHAI BỆNH
Để nhớ những câu hỏi này hoàn toàn có thể dùng từ tắt ( acronym ) SOCRATES ( tên một triết gia ) như một cách nhớ hữu dụng để hỏi về triệu chứng đau
Site ( vị trí ) :
– Where exactly is the pain ?
– Where does it hurt ? –
– Where is it sore ?
– Show me where it hurts
– What part of your head ( chest, back, etc. ) is affected ?
Onset ( mở màn cơn đau ) :
– Where did it start ?
Character ( đặc thù )
– What is the pain like ?
Radiation ( sự lan tỏa ) :
– Does it radiate/ move anywhere?
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
Associated features ( đặc trưng tích hợp ) :
– Is there anything associated with the pain e. g sweating, vomitting ?
Time course ( khoảng chừng thời hạn ) :
– How long did it last ?
Exacerbating / alleviating features ( đặc trưng làm tăng / giảm cơn đau ) :
– Does anything make it better / worse ?
CAN YOU DESCRIBE THEM ?
WHAT KIND OF PAIN IS IT ?
WHAT IS THE PAIN LIKE ?
Bạn hoàn toàn có thể dùng những từ ( tính từ ) sau để diễn đạt cơn đau
You might use the following words to describe your pain :
1. Achy / ˈeɪki /, / aching / eɪkɪŋ / : đau nhức âm ỉ
2. Burning / ˈbɜː ( r ) nɪŋ / : sốt
3. Burning sensation : đau buốt, nóng rát
4. Crampy / ˈkræmpɪ / : chuột rút
5. Dull / dʌl / : đau ê ẩm / âm ỉ
6. Excruciating / ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ / : đau buốt, đau nhức nhối
7. Gnawing / ˈnɔːɪŋ / : đau cồn cào ( ruột gan )
8. Gripping / ˈɡrɪpɪŋ / : đau quặn trong dạ dày
9. Hot / hɒt / : nóng
10. Intense / ɪnˈtens / : đau gắt
11. Nagging / ˈnæɡɪŋ / : dai dẳng
12. Tender / ˈtendə ( r ) / : thốn / rờ vào thấy đau
13. Sharp / ʃɑː ( r ) p / : đau nhói
14. Shooting / ˈʃuːtɪŋ / : đau nhói
15. Spasmodic / spæzˈmɒdɪk / : quặn từng cơn / đau quặn
16. Stabbing / ˈstæbɪŋ / : đau nhói như có vật nhọn xoáy vào
17. Stinging / / ˈstɪŋɪŋ / : đau buốt như kim châm / như côn trùng nhỏ đốt
18. Tingling / ˈtɪŋɡ ( ə ) l / : ngứa ran
19. Throbbing / θrɒbɪŋ / : 1. đau nhói ( như cắt, như đâm ) 2. đau theo nhịp tim đập
20. Violent t / ˈvɑɪəl ( ə ) nt / : kinh hoàng
HAI HẬU TỐ CHỈ ‘ĐAU’ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
1. – Algia / ældʒə / : Pain đau Cardi. algia : đau vùng tim
2. – Dynia / dɪnɪə / : Pain đau Cardio. dynia : đau vùng tim
CÁC THUẬT NGỮ TẬN CÙNG HẬU TỐ -ALGIA, -DYNIA
Thuật ngữ tận cùng hậu tố – algia
Arthr. algia : Đau khớp
Caus. algia / kɔːˈzældʒə / : Chứng hỏa thống, đau bỏng
Cephal. algia : Đau đầu
Gastr. algia : Đau dạ dày
Mast. algia : Đau vú
My. algia : Đau cơ
Neur. algia : Đau thần kinh
Thuật ngữ tận cùng hậu tố – dynia
Arthro. dynia : Đau khớp
Cardio. dynia : Đau tim
Masto. dynia : Đau vú
Metro. dynia : Đau tử cung
Vulvo. dynia : Đau âm hộ
Tài Liệu Tham Khảo
1. Alison Pohl. ( 2002 ). Professional English : Medical. Pearson Education. Ltd .
2. Eric H. Glendinning Ron Howard. ( 2007 ). Professional English in Use Medicine. CUP .
3. Ann Ehrlich và Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition .
4. Dinh Van Nguyen. năm nay. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing .
5. J Patrick Fisher và Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản ( người dịch : BS Đặng Tuấn Anh ). NXB Y Học .
Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Nhóm Nghiên cứu ngôn từ, Văn Hóa và Dịch thuật
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận