Bryan có món nợ chất chồng, còn Jillian có quan hệ rộng khắp Manhattan.
Bryan with his subprimes, and Jillian playing the Manhattan socialite bitch.
OpenSubtitles2018. v3
chị ta quan hệ rộng nhỉ.
My God, she gets around.
OpenSubtitles2018. v3
Ông Somers là người có quan hệ rộng, và có bạn bè trong văn phòng Biện Lý Quận.
Mr. Somers is very well-connected, and has friends in the District Attorney’s office.
OpenSubtitles2018. v3
Điều đó thể hiện con quan hệ rộng.
That shows you’re well connected.
OpenSubtitles2018. v3
Người trong gia đình có mối quan hệ rộng như anh có thể làm tốt hơn thế này.
Guy with family connections like yours could do a lot better.
OpenSubtitles2018. v3
Mẹ của Platon là Perictione, gia đình bà ta có quan hệ rộng rãi với những nhà làm luật Athen nổi tiếng và nhà thơ trữ tình Solon.
Plato’s mother was Perictione, whose family boasted of a relationship with the famous Athenian lawmaker and lyric poet Solon.
WikiMatrix
Trong khoảng thời gian từ 1830 đến 1848, von Humboldt được vua Louis-Philippe I của Pháp giao một số nhiệm vụ ngoại giao nhờ vào những mối quan hệ rộng rãi của ông.
Between 1830 and 1848 Humboldt was frequently employed in diplomatic missions to the court of King Louis Philippe of France, with whom he always maintained the most cordial personal relations.
WikiMatrix
Anh cần một người có quan hệ rộng để củng cố vị trí, và vì anh đến từ Texas, anh cần một người có thể lấy được số phiếu bầu ở hai bờ nước Mỹ.
You’ll need international experience to bolster the ticket and, since you’re from Texas, you’ll need somebody who can deliver the coasts.
OpenSubtitles2018. v3
Tập đoàn Rand có quan hệ rất rộng.
Rand has many friends.
OpenSubtitles2018. v3
Anh trai của anh có mối quan hệ rất rộng.
Your brother is pretty well connected.
OpenSubtitles2018. v3
Thằng khốn tiêm Botox có quan hệ cực rộng.
The Botox son of a bitch is uber–connected.
OpenSubtitles2018. v3
Cha cô là một thương nhân mà có mối quan hệ rất rộng với những người có thế lực.
Your father was a very well-connected businessman.
OpenSubtitles2018. v3
Năm 250 TCN, phần Trung Á của đế quốc Seleucid (Bactria) ly khai thành Vương quốc Hy Lạp-Bactria, và nước này có quan hệ rộng rãi với Ấn Độ và Trung Quốc cho đến khi nó diệt vong năm 125 TCN.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
In 250 BC, the Central Asian portion of the empire (Bactria) seceded as the Greco-Bactrian Kingdom, which had extensive contacts with India and China until its end in 125 BC.
WikiMatrix
Balbinus có lẽ lúc này đã vào độ tuổi thất thập cổ lai hy: khả năng trị vì của ông thì không rõ, ngoại trừ có lẽ rằng ông là một nghị viên cấp cao, giàu có và có mối quan hệ rộng.
Balbinus was probably in his early seventies: his qualifications for rule are unknown, except presumably that he was a senior senator, rich and well-connected.
WikiMatrix
Incertae sedis nghĩa là “vị trí không chắc chắn” — là một thuật ngữ được sử dụng để xác định vị trí của một nhóm đơn vị phân loại khi các mối quan hệ rộng lớn hơn của nó là không rõ hay không chắc chắn.
Incertae sedis (Latin for “of uncertain placement”) or problematica are terms used for a taxonomic group where its broader relationships are unknown or undefined.
WikiMatrix
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân.
I’m thinking here, for example, of customs like ancestral worship, of a very distinctive notion of the state, likewise, a very distinctive notion of the family, social relationships like guanxi, Confucian values and so on.
ted2019
Với vai trò là người đại diện hợp pháp của Thụy Điển, Gustaf Adolf đã từng tiếp xúc với nhiều nhà lãnh đạo Đức Quốc xã, kể cả Adolf Hitler và Hermann Göring (một người đã từng sống và có mối quan hệ rộng rãi với giới thượng lưu ở Thụy Điển).
As an official representative of Sweden, Gustaf Adolf met with many Nazi leaders, including Adolf Hitler and Hermann Göring (the latter had lived in Sweden and had many friends among the Swedish upper class).
WikiMatrix
Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.
The range of digital relations is extraordinary.
ted2019
Các mối quan hệ xã hội rộng mở hơn.
The social networks expanded.
ted2019
Chúng là bằng chứng cho thấy Ebla có mối quan hệ giao thương rộng rãi.
These documents give evidence of the vast extent of Ebla’s trade.
jw2019
Về các mối quan hệ xã hội, những người sống thọ “có mối quan hệ [xã hội] rộng rãi và… giúp đỡ người khác”.
In regard to social ties, those who lived longer “had large [social] networks and. .. helped others.”
jw2019
Christian trở thành vị vua uy quyền nhất châu Âu, khi ông ta sở hữu mối quan hệ rộng rãi với các triều đại đang cầm quyền ở Âu châu: con gái Alexandra kết hôn Edward VII của Vương quốc Anh; công chúa Dagmar cưới Alexander III của Nga và Công chúa Thyra cưới Thái tử Ernst August của Hanover.
Christian IX eventually became known as Father-in–law of Europe due to his family ties with most other ruling dynasties of Europe: His daughter Princess Alexandra married Edward VII of the United Kingdom, another daughter Princess Dagmar married Alexander III of Russia and Princess Thyra married Crown Prince Ernst August of Hanover.
WikiMatrix
Phải mở rộng quan hệ với bạn bè chứ ha
It’s good to expand my social venn diagram… into more circles.
OpenSubtitles2018. v3
Thay vì chỉ đặt trọng tâm vào một người, hãy nới rộng quan hệ giao tiếp
Instead of narrowing your interests down to one person, widen out in your friendships
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận