Quạt gió tiếng anh là gì ? Bạn yêu quý tiếng anh và muốn khám phá về động cơ điện thì bạn nên tìm hiểu và khám phá trong bài viết dưới đây .
Quạt gió là thiết bị lắp ráp có tính năng truyền không khí trong thiên nhiên và môi trường phát ra ở áp suất cao hoặc thấp và làm quay quạt nhờ lực nhận từ động cơ. Quạt gió là một thiết bị ống nước làm quay quạt nhờ lực mà nó nhận được từ động cơ, truyền không khí trong môi trường tự nhiên thải ra ở lưu lượng cao hoặc áp suất thấp. Quạt trong máy thổi quay và hút không khí trong phần hút. Không khí bị mắc kẹt sau đó được đẩy vào phía đầu ra. Quạt gió thường được sử dụng để vận động và di chuyển không khí. Máy thổi tên thương hiệu MIT phân phối dịch vụ đáng đáng tin cậy nhất cho những nghành nghề dịch vụ ứng dụng của bạn về quy mô, hiệu suất và công nghệ tiên tiến. Còn trong tiếng anh quạt gió được dịch ra như thế nào ?
Tóm tắt nội dung bài viết
Quạt gió tiếng Anh là gì ?
Quạt gió tiếng anh là ‘’aerate’’, ‘’fan’’,’’sail’’.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ điện :
STt |
Cụm từ tiếng Anh | Cụm từ tiếng Việt |
1 | Access Panel | Lỗ Thăm Trần |
2 | Air Absorption Coefficients | Hệ Số Hấp Thụ Không Khí |
3 | Air Barrier Systems | Hệ Thống Ngăn Gió |
4 | Air Change | Hệ Số Trao Đổi Gió |
5 | Air Density | Mật Độ Không Khí, Tỷ Trọng Không Khí |
6 | Air Density Friction | Mật Độ Ma Sát Không Khí |
7 | Air Diffuser | Miệng Cấp Gió Khuếch Tán |
8 | Air Filter | Bộ Lọc Không Khí |
9 | Air Grill | Miệng Gió |
10 | Lined Round Ducts | Đường Ống Gió Tròn |
11 | Load Calculation | Tính Tải |
12 | Metal Duct | Ống Gió Kim Loại |
13 | Straight Round Ducts | Ống Gió Tròn Thẳng |
14 | Air Leakage | Rò Rỉ Không Khí |
15 | Air Outlets | Đầu Thổi Gió |
16 | Air Quality | Chất Lượng Không Khí |
17 | Air Terminal Units | Các Loại Miệng Gió, Bộ Chia Gió |
18 | Air Volume | Lưu Lượng Không Khí |
19 | Air-Handling Units | AHU |
20 | Ambient Temperature | Nhiệt Độ Xung Quanh |
21 | Authority Standard | Tiêu Chuẩn Địa Phương / Trong Nước |
22 | Beam | Cây Đà |
23 | Belt Drive Fans | Quạt Truyền Động Trực Tiếp |
24 | Blow-Thru | Thổi |
25 | Breathing Zone |
Vùng Thở |
26 | Brich Wall | Tường Gạch |
27 | Canopy | Mái Che, Mái Hiên |
28 | Ceiling Diffusers | Miệng Gió Khuếch Tán Gắn Trần |
29 | Ceiling Height | Chiều Cao Trần |
30 | Ceiling Mounted Fan | Quạt Gắn Trần |
31 | Celing Concealed Type | Loại ( Máy Lạnh ) Giấu Trần |
32 | Centrifugal | Ly Tâm |
33 | Climate | Vùng Khí Hậu |
34 | Comfort Zone | Vùng Tiện Nghi |
35 | Commissioning | Vận Hành |
36 | Concept Design | Thiết Kế Ý Tưởng |
37 | Concrete Wall | Tường Bê Tông |
38 | Constant Fan, Intermittent Fan | Quạt Lưu Lượng Không Đổi |
39 | Constant-Volume Primary | Lưu Lượng Sơ Cấp |
40 | Construction Site | Công Trường |
41 | Cooling Coefficient | Hệ Số Làm Lạnh |
42 | Cooling Coil | Coil Làm Lạnh |
43 | Cooling Tower | Tháp Giải Nhiệt |
44 | Corrosion Resistance | Chống Ăn Mòn |
45 | Dampers | Van Chỉnh |
46 | Dehumidifiers | Khử Ẩm |
47 | Detailed Design | Thiết Kế Kỹ Thuật |
48 | Differential Pressure Control Valve ( DPCV ) | Van Nước Chênh Áp |
49 | Direct Digital Control ( DDC ) | Bộ Điều Khiển Tín Hiệu Số Trực Tiếp |
Các loại quạt gió và cách lựa chọn quạt gió như thế nào ?
Quạt gió một tầng : Máy thổi một tầng là nhiều loại máy thổi khác nhau, từ 40 đến 1370 trong dải lưu lượng, áp suất 0-460 mbar và lực động cơ trong khoảng chừng 0,2 đến 18,5 kw. Máy thổi hai tầng : Quạt gió hai tầng là nhiều loại máy thổi khác nhau, có vận tốc dòng chảy từ 88-2050, áp suất từ 0-670 mbar và hiệu suất động cơ trong khoảng chừng 0,7 đến 25 kw .
Cách lựa chọn quạt gió:
tin tức quan trọng nhất thiết yếu cho việc lựa chọn quạt gió ( cho không khí ) được liệt kê như sau .
-
Tốc độ dòng khí yêu cầu.
- Áp suất dương của quạt gió được sử dụng để truyền không khí ( ví dụ điển hình như mbar, bar, mSS ) Giá trị chân không của quạt gió ( – mbar, – bar ) .
- Nhiệt độ môi trường tự nhiên xung quanh .
Thông tin tham khảo:
Bình luận
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận