B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm.
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season.
WikiMatrix
Bất tử… Hoặc sinh sản.
Be immortal… or to reproduce.
OpenSubtitles2018. v3
Ở tất cả các loài, mỗi cặp chim chỉ đẻ một trứng trong một mùa sinh sản.
In all species, each pair lays a single egg per breeding season.
WikiMatrix
Nó có thể là phương pháp điều trị sinh sản hiệu quả hơn so với IVF truyền thống.
It can be a more viable method of fertility treatment than traditional IVF.
WikiMatrix
Nó sẽ thay đổi phương thức sinh sản.
It’s going to change the way we have children.
QED
Trong một số trường hợp có thể xảy ra các sai lầm trong quá trình sinh sản.
In some cases there would be errors in the reproduction.
Literature
Còn đây là Prometea, con ngựa sinh sản vô tính đầu tiên.
This is Prometea, the first cloned horse .
QED
Các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ( ART ) .
Assisted reproductive technologies ( ART ) .
EVBNews
Làm sao anh biết chúng không có khả nãng sinh sản?
How do you know they can’t breed?
OpenSubtitles2018. v3
Họ cũng sẽ sinh sản và nuôi nấng con cái.
Also, they were to bring forth and raise children.
jw2019
Quyền năng sinh sản
The Power of Procreation
LDS
Đi-anh, nữ thần sinh sản của Ê-phê-sô
Ephesian Artemis, fertility goddess
jw2019
Và Toxo có thể sinh sản.
Toxo gets to have sex.
ted2019
Hãy xem xét sự sinh sản.
Consider reproduction.
jw2019
Năm 1998, bốn con lợn con được đưa ra khỏi đảo và từ đó đã sinh sản thành công.
In 1998 four piglets were removed from the island and have since bred successfully.
WikiMatrix
Tần số sinh sản được cho là 2-4 năm.
Breeding frequency is thought to be two to four years.
WikiMatrix
Nó sinh sản quanh năm, với một kích cỡ trung bình là 3.5.
It breeds year–round, with an average litter size of 3.5.
WikiMatrix
Con rắn bây giờ là một phần của kế hoạch sinh sản Loài Loài gia súc.
The snake is now a part of the Species Survival Plan for captive breeding.
WikiMatrix
Sao không thay đổi hormone hay thay đổi hệ sinh sản?
Why not tweak our hormones or modify our reproductive organs, somehow?
OpenSubtitles2018. v3
Khả năng sinh sản thấp và cừu có vấn đề với địa hình đá cuội ở Na Uy.
The fertility was low and the sheep had problems with the stony Norwegian terrain.
WikiMatrix
Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa sức khỏe sinh sản của phụ nữ.
First, it contributes to the medicalization of women’s reproductive health.
ted2019
Mùa sinh sản thay đổi theo vị trí, do phạm vi lớn của các loài.
The breeding season varies by location, due to the species’ great range.
WikiMatrix
Những con hải âu lượn sóng không quay về đây sinh sản cho đến 5- 6 năm sau
The young albatrosses won’t be back to breed for another 5 or 6 years
QED
Chúng sẽ lang chạ* nhưng không sinh sản,+
They will be promiscuous,* but they will not increase,+
jw2019
Kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ( ART )
Assisted reproductive technology ( ART )
EVBNews
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận