Chả có cơ sở khoa học gì hết, Matt!
It’s not science at all, Matt!
OpenSubtitles2018. v3
“Thuyết tiến hóa phân tử không có cơ sở khoa học”
“Molecular evolution is not based on scientific authority”
jw2019
Vậy cơ sở khoa học cho những quan sát tài chính là gì?
What is the underpinning, scientifically, of this financial observatory?
ted2019
Đó là cơ sở khoa học của việc chúng tôi đang làm.
So that’s the science behind what we’re doing.
ted2019
30 – Kiểm chứng thực tế cơ sở khoa học 2012
30 – 2012 Scientific Reality Check
EVBNews
Đó là cơ sở khoa học của việc chúng tôi đang làm.
That’s the science behind what we’re doing.
ted2019
Ông viết: “Thuyết tiến hóa phân tử không có cơ sở khoa học.
“Molecular evolution is not based on scientific authority,” he wrote.
jw2019
1978: Mở cửa cơ sở Khoa học Tự nhiên ở thành phố Suwon.
1978: The Natural Sciences Campus opens in Suwon.
WikiMatrix
Nó không hẳn là có cơ sở khoa học.
It’s not an exact science.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng những thông tin đăng tải trên mạng, truyền hình và phim ảnh đều không có cơ sở khoa học .
But stuff flying around through cyberspace, TV and movies is not based on science .
EVBNews
Trong thời kỳ hậu chiến, Liên Xô đã thành lập nhiều cơ sở khoa học và kỹ thuật tại Tashkent.
During the postwar period, the Soviet Union established numerous scientific and engineering facilities in Tashkent.
WikiMatrix
Năm 2005, chính phủ Hàn Quốc đã công bố kế hoạch xây dựng một cơ sở khoa học hải dương trên đảo.
In 2005, the South Korean government announced plans for a marine science base on the island.
WikiMatrix
Ortigue tin rằng những phát hiện của họ đã khẳng định rằng tình yêu xuất phát từ cơ sở khoa học .
Ortigue believes their findings confirm that love does have a scientific basis .
EVBNews
Nhưng những thông tin đăng tải trên không gian mạng, truyền hình và phim ảnh đều không có cơ sở khoa học .
But the stuff flying around through cyberspace, TV and the movies is not based on science .
EVBNews
Thử nghiệm thuốc thay thế không có cơ sở khoa học được coi là lãng phí tài nguyên nghiên cứu hiếm có.
Testing alternative medicine that has no scientific basis has been called a waste of scarce research resources.
WikiMatrix
Suy ngẫm: Dựa trên cơ sở khoa học nào để nói rằng tế bào đầu tiên sinh ra từ các chất vô sinh?
Question: What is the scientific basis for saying that the first cell sprang from nonliving chemicals?
jw2019
Là mẹ của hai người con, bà nhận xét ít có lời khuyên nào của giới chuyên môn dựa trên cơ sở khoa học vững chắc.
Hulbert, herself a mother of two, points out that few of the experts’ findings were based on well-grounded science.
jw2019
Walter Cannon và Hans Selye đã sử dụng các nghiên cứu trên động vật để xác lập cơ sở khoa học sớm nhất để nghiên cứu về căng thẳng.
Walter Cannon and Hans Selye used animal studies to establish the earliest scientific basis for the study of stress.
WikiMatrix
Celsius là người đầu tiên thực hiện và xuất bản các thí nghiệm nhằm định nghĩa của một quốc tế nhiệt độ quy mô trên cơ sở khoa học.
Celsius was the first to perform and publish careful experiments aiming at the definition of an international temperature scale on scientific grounds.
WikiMatrix
Một vài năm sau, cùng với Tổ chức y khoa Hadassah, một cơ sở khoa học y dược cũng được xây dựng tại khu Ein Kerem phía tây nam Jerusalem.
A few years later, together with the Hadassah Medical Organization, a medical science campus was built in the south-west Jerusalem neighborhood of Ein Kerem.
WikiMatrix
Những tổ chức này cũng lập luận rằng không có cơ sở khoa học khi cho rằng thiên hướng tình dục gây ra những vấn đề trong sự phát triển của con nuôi.
These associations also argued that there was no scientific basis for the claim that the parents’ sexual orientation would cause developmental problems for their adopted children.
WikiMatrix
Báo cáo sẽ được công bố vào nhiều mốc thời gian, bắt đầu bằng báo cáo của Nhóm công tác trên cơ sở khoa học vật lý, dựa trên 9.200 nghiên cứu đã được phản biện.
The report was delivered in stages, starting with Working Group I’s report on the physical science basis, based on 9,200 peer-reviewed studies.
WikiMatrix
Điều đáng lo sợ là những mục đích đó đồng nghĩa với việc quyết định không được đưa ra trên cơ sở khoa học thuần túy, và thậm chí nếu như vậy, thì sẽ có những hậu quả ngoài ý muốn.
The fear is that those incentives mean that the decision is not made on purely scientific grounds, and even if it was, that there would be unintended consequences.
ted2019
Chúng ta đã xây dựng một cơ sở khoa học, tri thức và công nghệ vững chắc — quá đủ để tạo ra một xã hội mà 9 tỷ người có thể sống một cách tử tế, ý nghĩa và thỏa mãn.
We’ve built a powerful foundation of science, knowledge and technology — more than enough to build a society where nine billion people can lead decent, meaningful and satisfying lives .
QED
Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa rằng thuật này “không có cơ sở khoa học khi liên kết những đặc điểm của tính cách với các chi tiết trên khuôn mặt hoặc hình dáng cơ thể”.
They call it physiognomy, which Encyclopædia Britannica defines as “a pseudoscience dealing with personality traits supposedly revealed by facial features or by body structure and form.”
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận