Câu so sánh hơn (Comparative) là gì? Các cấu trúc, cách sử dụng hay nhưng lưu ý nào cần nắm lòng? Ngay bài viết sau đây 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giải đáp tất tần tật các câu hỏi trên nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Định nghĩa câu so sánh hơn ( Comparative )
- 2. Cấu trúc câu so sánh hơn
- 2.1. So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn
- 2.2. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài
- 3. Một số chú ý quan tâm khi so sánh hơn
- 3.1. Đối với tính từ ngắn ( Short adj )
- 3.2. Đối với tính từ dài ( Long adj )
- 3.3. Các trường hợp bất quy tắc
- 4. Phân biệt câu so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh
- 4.1. Về cách dùng
- 4.2. Về cấu trúc
- 4.2.1. Tính từ ngắn
- 4.2.2. Tính từ dài
- 4.3. Về những trường hợp bất quy tắc
- 5. Bài tập về câu so sánh hơn trong tiếng Anh
- 5.1. Bài tập 1
- 5.2. Bài tập 2
- 5.3. Đáp án
1. Định nghĩa câu so sánh hơn ( Comparative )
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật / người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chuẩn, trong số có 1 vật đạt được tiêu chuẩn được đưa ra cao nhất so với những vật còn lại. Khi so sánh 2 hay nhiều vật / người với nhau thì thường sử dụng so sánh hơn ( dùng so sánh nhất với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể và toàn diện )
2. Cấu trúc câu so sánh hơn
2.1. So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn
Cấu trúc :
- S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
- S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
Trong đó:
- S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
- S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
- S-adj-er: Tính từ được thêm đuôi “er”
- S-adv-er: Trạng từ được thêm đuôi “er”
- Axiliary V: Trợ động từ
- N (noun): Danh từ
- O (Object): Tân ngữ
- Pronoun: Đại từ
Ví dụ :
- They work harder than I do. = They work harder than me
- This book is thicker than that one
2.2. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài
Cấu trúc :
- S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
- S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó :
- L-adv: Trạng từ dài
- L-adj: Tính từ dài
Ví dụ :
- He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
- My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
Lưu ý : So sánh hơn được nhấn mạnh vấn đề bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh Ví dụ :
- My house is far more expensive than hers.
3. Một số chú ý quan tâm khi so sánh hơn
3.1. Đối với tính từ ngắn ( Short adj )
Với tính từ có 1 âm tiết : Short, tall, long, … => Gấp đôi phụ âm nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm. Ví dụ :
- Big => Bigger
- Hot => Hotter
Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng : et, er, y, le, ure, ow, như : simple, narrow, polite, quiet. ( Ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài ). => Ta đổi y thành i nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y Ví dụ :
- Happy => happier
- Dry => drier
- Now they are happier than they were before: Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia
Ta thấy “ happy ” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn. Một số tính từ và trạng từ biến hóa đặc biệt quan trọng khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất .
3.2. Đối với tính từ dài ( Long adj )
Tính từ dai là tính từ có nhiều hơn một âm tiết ( trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj ) như : precious ( quý báu ), difficult ( khó khăn vất vả ), beautiful ( xinh đẹp ), important ( quan trọng ), …
3.3. Các trường hợp bất quy tắc
- Good/ well => Better
- Bad/ badly => Worse
- Old =>Older (về tuổi tác); Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)
- Late => Later
- Many/ much => More
- Little =>Less
- Far =>Farther (về khoảng cách); Further (nghĩa rộng ra)
- Near => Nearer
- Happy => Happier
- Simple => Simpler
- Narrow => Narrower
- Clever => Cleverer
4. Phân biệt câu so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh
4.1. Về cách dùng
So sánh hai đối tượng người dùng ta dùng cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ :
- He is more intelligent than me (I am) / anyone else: Anh ấy thông minh hơn tôi / tất cả mọi người.
So sánh từ ba đối tưởng trở lên ta dùng cấu trúc so sánh nhất. Ví dụ :
- He is the most intelligent of all / of three / in the class: Anh ấy là người thông minh nhất trong số đó / trong số 3 người / trong lớp
4.2. Về cấu trúc
4.2.1. Tính từ ngắn
Short adjs => adj + er + ( than ) => the + adj + est Ví dụ :
- Short => Shorter (than) => The shortest
- Calm => Calmer => The calmest
4.2.2. Tính từ dài
Long adjs => More / Less + adj + ( than ) => The mos / leastv + adj
- Careful => More careful than => The more careful
- Beautiful => Less beautiful( than) => The less beautiful
4.3. Về những trường hợp bất quy tắc
Tính từ => So sánh hơn => So sánh nhất
- Good/ well => Better => Best
- Bad/ badly => Worse => Worst
- Many/ much => More => Most
- Little => Less => Least
- Far => Farther => Farthest
- Near => Nearer => Nearest
- Near => Nearer => Next
- Late => Later => Latest
- Late => Later => Last
- Old => Older => Oldest
- Old => Elder => Eldest
Chú ý Trong so sánh hơn thêm far, lots, a good giảm giá, much, a great khuyến mãi, a lot để nhấn mạnh vấn đề, cộng thêm vào trước hình thức sô sánh a bit, slightly, a little để giảm nhẹ. Ví dụ :
- He is much handsome than me: Anh ấy đẹp trai hơn tôi nhiều .
Bằng cách thêm much ( nhiều ), by far / far ( rất nhiều ), almost ( phần đông ), quite ( tương đối ) vào trước hình thức so sánh để nhấn mạnh vấn đề so sánh nhất. Ví dụ :
- He is most generous: Anh ấy rất hào phóng.
Vì mang nghĩa tuyệt đối nên nhưng tính từ sau đây thường không có dạng so sánh .
- Supreme: Tối cao
- Top: Cao nhất
- Primary: Chính
- Matchless: Không đối thủ
- Daily: Hàng ngày
- Prime: Căn bản
- Absolute: Tuyệt đối
- Perfect: Hoàn hảo
- Empty: Trống rỗng
- Extreme: Cực kỳ
- Unique: Duy nhất
- Full: No
Có thể vô hiệu chủ ngữ 2 nếu nó trùng với chủ ngữ thứ nhất nếu trước đó có as và than của mệnh đề so sánh. Lúc này than và as còn có thêm tính năng của một đại từ thay thế sửa chữa. Ví dụ :
- Their marriage was as stormy as had been expected: Cuộc hôn nhân của họ sóng gió như đã được đoán trước.
Câu trên nếu được viết vừa đủ sẽ là : Their marriage was as stormy as it had been expected. Tuy nhiên do chủ ngữ ở hai vế so sánh là một nên hoàn toàn có thể vô hiệu chủ ngữ số 2 ( it ). Ở mệnh đề sau than và as những tân ngữ bị vô hiệu sau những động từ. Ví dụ :
- They sent me more than I had ordered: Họ gửi hàng nhiều hơn số lượng tôi đặt.
Câu trên nếu viết rất đầy đủ sẽ là : They sent me more than I had ordered it. Tuy nhiên tân ngữ it bị vô hiệu khi đứng sau than hoặc as. Khi so sánh những mục so sánh phải tương tự nhau : người – người, vật – vật Ví dụ :
- His drawings are as perfect as his instructor: Bức tranh của anh ấy hoàn hảo như người hướng dẫn
Câu này sai vì so sánh bức tranh với người hướng dẫn. Viết đúng chuẩn chính là
- His drawings are as perfect as his instructor: Bức tranh của anh ấy hoàn hảo như người hướng dẫn
5. Bài tập về câu so sánh hơn trong tiếng Anh
5.1. Bài tập 1
1. He is … …. singer I’ve ever met .
- Worse
- Bad
- The worst
- Badly
2. Mary is … …. responsible as Peter .
- More
- The most
- Much
- As
3. It is … …. in the city than it is in the country .
- Noisily
- More noisier
- Noisier
- Noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
- The most beautiful
- The more beautiful
- The most beautifully
- The more beautifully
5. He is … …. student in my class .
- Most hard-working
- More hard-working
- The most hard-working
- As hard-working
6. The English test was … …. than I thought it would be .
- The easier
- More easy
- Easiest
- Easier
7. Physics is thought to be … …. than Math .
- Harder
- The more hard
- Hardest
- The hardest
8. Jupiter is … …. planet in the solar system .
- The biggest
- The bigger
- Bigger
- Biggest
9. She runs … … in my class .
- The slowest
- The most slow
- The slowly
- The most slowly
10. My house is … …. hers .
- Cheap than
- Cheaper
- More cheap than
- Cheaper than
11. My office is … …. away than mine .
- Father
- More far
- Farthe
- Farer
12. Lana is … …. than David .
- Handsome
- The more handsome
- More handsome
- The most handsome
13. She did the test … … … .. I did .
- As bad as
- Badder than
- More badly than
- Worse than
14. A boat is … …. than a plane .
- Slower
- Slowest
- More slow
- More slower
15. Her new house is … …. than the old one .
- More comfortable
- Comfortably
- More comfortabler
- Comfortable
16. Her sister dances … … … .. than me .
- Gooder
- Weller
- Better
- More good
17. Her bedroom is … …. room in her house .
- Tidier than
- The tidiest
- The most tidy
- More tidier
18. This road is … …. than that road .
- Narrower
- Narrow
- The most narrow
- More narrower
19. She drives … …. Her brother .
- More careful than
- More carefully
- More carefully than
- As careful as
20. It was … …. day of the year .
- The colder
- The coldest
- Coldest
- Colder
5.2. Bài tập 2
- Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
- Lana is…………… (old) than John.
- China is far ………… (large) than the UK.
- My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
- Helen is …………… (quiet) than her sister.
- My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
- My Class is …………. (big) than yours.
- The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.
- This box is ……………… (beautiful) than that one.
- A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
5.3. Đáp án
Bài tập 1:
- C
- D
- C
- C
- C
- D
- A
- A
- D
- D
- C
- C
- D
- A
- A
- C
- B
- A
- C
- B
Bài tập 2
- More intelligent
- Older
- Larger
- More colourful
- Quieter
- More boring
- Bigger
- Worse
- More beautiful
- Better
Trên đây là tất cả những chia sẻ của 4Life English Center (e4Life.vn) về câu so sánh hơn. Hy vọng những kiến thức trên đã có thể giúp cho bạn tự tin hơn trong giao tiếp hay đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Tham khảo thêm:
Đánh giá bài viết
[Total: 15 Average: 4.7]
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận