Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
That blessed example is now passing into the third generation.
LDS
Tôi học được gì từ tấm gương của An Ma để làm chứng về lẽ thật?
What do I learn from Alma’s example of bearing testimony of truth?
LDS
Hãy thực hành theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi.
Practice following the Savior’s example.
LDS
Tấm gương của chúng ta được vinh hiển trong mắt chúng.
Our example is magnified in their eyes.
LDS
Đấng Cứu Rỗi là một tấm gương về sự phục vụ vị tha.
The Savior is our example of unselfish service.
LDS
Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó.
Whatever power this mirror contains, I’ll not let Freya wield it.
OpenSubtitles2018. v3
Tấm gương là đặc biệt quan trọng.
Example is particularly important.
LDS
Nê Phi là một tấm gương về sự quyết tâm không lay chuyển
Nephi personified unflagging determination.
LDS
Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo.
In every setting, He was the perfect example.
LDS
Sự vâng lời được giảng dạy bằng tấm gương.
Obedience is taught by example.
LDS
Việc giảng dạy quan trọng nhất hơn hết phải được thực hiện bằng tấm gương ngay chính.
The greatest teaching of all must be done by righteous example.
LDS
Có rất nhiều phụ nữ trong Sách Mặc Môn là các tấm gương sáng cho chúng ta.
There are lots of women in the Book of Mormon who were good examples for us.
LDS
Tôi biết ơn tấm gương của Chủ Tịch Thomas S.
I am grateful for President Thomas S.
LDS
Họ mang đến cho tôi nhiều can đảm qua các tấm gương của họ.
They give me a lot of courage through their examples.
LDS
Tiên Tri Joseph Smith đã dạy chúng ta nguyên tắc của đức tin—bằng tấm gương.
The Prophet Joseph Smith taught us the principle of faith—by example.
LDS
Quý vị có thể biết ơn tấm gương và công việc của người này.”
You can be grateful for his example and his work.”
LDS
Đấng Cứu Chuộc của chúng ta là tấm gương tột bậc.
Our Redeemer is the ultimate example.
LDS
Các chị em có tấm gương của bà để noi theo.
You have her example to follow.
LDS
Một tấm gương
Fancy mirror
opensubtitles2
Những tấm gương này dạy chúng ta điều gì về cách phục vụ người khác?
What do these examples teach us about how to serve others?
LDS
Nhưng chúng phải có khả năng vào nhà kho để lắp đặt tấm gương
But they had to have access to the warehouse to plant the mirrors.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi.
How grateful I am that you are an example for my granddaughter.
LDS
Chúa Giê Su Ky Tô là tấm gương quý báu nhất của chúng ta.
Jesus Christ is our greatest example.
LDS
Việc chúng ta cố gắng để được xứng đáng là một tấm gương đối với chính điều đó.
Our striving to be worthy is an example in itself.
LDS
Các anh em sẽ làm điều đó chủ yếu qua tấm gương trong gia đình mình.
You will do it primarily by example in your own family.
LDS
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận