Tóm tắt nội dung bài viết
- tổng hợp các phương trình hóa học vô cơ
- I. Từ điển phương trình hóa học: Chương Sự điện li
- II. Từ điển phương trình hóa học: Chương Nitơ – Photpho
- 1. Nitơ
- 2. Amoniac và muối amoni:
- 3. Axit nitric và muối nitrat:
- 4. Photpho:
- 5. Axit photphoric và muối photphat:
- 6. Phân bón hóa học:
- III. Từ điển phương trình hóa học: Chương Cacbon – Silic
- 1. Cacbon:
- 2. Hợp chất của cacbon:
- 3. Silic và hợp chất:
- Điều hướng bài viết
tổng hợp các phương trình hóa học vô cơ
Kien Team thg 7 27, 2020 • 17 phút đọc
hoc chat nhu kien
Kiến thức hóa vô cơ hay hữu cơ cũng đều rất đa dạng. Muốn xử lý tốt một bài tập hóa, cần nắm được phương trình hóa học. Vì vậy, Kiến Guru gửi đến các em Từ điển phương trình hóa học hóa vô cơ 11 đầy đủ nhất.
Bạn đang đọc: tổng hợp các phương trình hóa học vô cơ
Từ điển phương trình hóa học
I. Từ điển phương trình hóa học: Chương Sự điện li
Để triển khai tốt các phương trình hóa học ở chương sự điện li, các em cần nắm được :
– Phản ứng trung hòa ( giữa axit và bazơ ) tạo thành muối và nước .
– Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li : Sản phẩm tạo thành sau phản ứng phải có :
+ Chất kết tủa .
+ Chất khí .
+ Chất điện li yếu ( H2O, CH3COOH, … ) .
– Bảng tính tan : Nắm được tính tan khi các ion tích hợp với nhau. Ví dụ :
+ Một số kết tủa hay gặp : BaSO4, BaCO3, BaSO3, CaCO3, AgCl, PbS, FeS, Fe ( OH ) 2, Fe ( OH ) 3, … .
+ Một số chất khí hay gặp : CO2 ( khi CO32 – hoặc HCO3 – tích hợp với H + ), SO2 ( khi SO32 – hoặc HSO3 – tích hợp với H + ), H2S ( khi S2 – hoặc HS – phối hợp với H + ), …
+ Một số muối tan : muối của Na +, K +, NH4 +, Li +, NO3 -, CH3COO -, …
II. Từ điển phương trình hóa học: Chương Nitơ – Photpho
1. Nitơ
N2 vừa có tính khử ( khi công dụng với sắt kẽm kim loại và hiđro ), vừa có tính oxi hóa ( khi công dụng với oxi ). Nitơ được điều chế trong phòng thí nghiệm từ muối amoni nitrit ( NH4NO2 ) .
2. Amoniac và muối amoni:
1 .
Đang xem : Tổng hợp các phương trình hóa học vô cơ
2.
( loại sản phẩm sinh ra khói trắng, dùng để phân biệt NH3 )
Amoniac có tính khử mạnh ( do nguyên tố Nitơ có số oxi hoá – 3 trong phân tử ) và có tính bazơ yếu
Muối amoni đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt, tùy vào gốc axit tạo thành mà mẫu sản phẩm sinh ra sẽ khác nhau .
3. Axit nitric và muối nitrat:
Đối với các chất đã ở mức oxi hóa cao nhất, HNO3 có tính axit như HCl hay H2SO4 loãng. Ngoài ra, HNO3 còn có tính oxi hóa mạnh ( do nguyên tố N + 5 ), đưa các chất lên mức oxi hóa cao nhất của nó .
Sản phẩm khử của HNO3 không phải H2 mà là các loại sản phẩm khử khác của Nitơ như : NO2 ( nếu là HNO3 đặc ), NO, N2O, N2, NH4NO3 ( nếu là HNO3 loãng ) :
Các sắt kẽm kim loại khi phản ứng với HNO3 đặc sản phẩm khử sinh ra là NO2 ( khí màu nâu đỏ ), còn HNO3 loãng sinh ra nhiều loại sản phẩm khử khác .
+ Đối với các sắt kẽm kim loại trung bình, yếu như Fe, Cu, Ag mẫu sản phẩm khử là NO ( khí không màu, hóa nâu trong không khí ) .
+ Đối với các sắt kẽm kim loại mạnh như Al, Mg, Zn ngoài NO còn có các mẫu sản phẩm khử khác N2O, N2, NH4NO3 .
+ Đối với các chất chưa đạt mức oxi hóa cao nhất như FeO, Fe ( NO3 ) 2 sẽ có phản ứng oxi hóa – khử với HNO3 ( NaNO3 và H2SO4 có vai trò như HNO3 ) :
Ngoài tính năng với sắt kẽm kim loại, HNO3 còn tính năng được với các phi kim ( P, C, S, … ) và các hợp chất khác .
Hỗn hợp HNO3 và HCl với tỉ lệ 1 : 3 ( nước cường toan ) sẽ hòa tan được các sắt kẽm kim loại quý như Pt, Au .
Tất cả muối nitrat đều tan, có xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch với các muối khác :
Ngoài ra, các muối nitrat đều có xảy ra phản ứng nhiệt phân. Sản phẩm của phản ứng còn tùy vào gốc sắt kẽm kim loại tạo thành .
+ Kim loại trước Mg : mẫu sản phẩm là muối nitrit và khí O2 :
+ Kim loại từ Mg → Cu : loại sản phẩm sinh ra oxit tương ứng, khí NO2 và O2 .
+ Kim loại sau Cu : mẫu sản phẩm là sắt kẽm kim loại, khí NO2 và O2 .
4. Photpho:
Photpho vừa có tính oxi hóa ( khi công dụng với sắt kẽm kim loại, xuống mức oxi hóa – 3 ), có tính oxi hóa ( khi tính năng với các chất có tính oxi hóa như O2, Cl2, … số oxi hóa tăng lên + 3, + 5 ) .
5. Axit photphoric và muối photphat:
Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình .
Trong phòng thí nghiệm Axit photphoric được điều chế bằng cách cho P công dụng với HNO3 đặc :
Trong công nghiệp, Axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng photphoric :
Muối photphat và phân biệt ion photphat bằng dung dịch AgNO3 :
11 .
Xem thêm : Giải Bài Tập Các Phép Toán Trên Tập Hợp, Các Phép Toán Tập Hợp
Xem thêm : Bảo Vệ Đồ Án Tốt Nghiệp Kiến Trúc Sư Khóa năm ngoái, Lễ Bảo Vệ Đồ Án Tốt Nghiệp Kiến Trúc Sư
6. Phân bón hóa học:
Từ điển phương trình hóa học
III. Từ điển phương trình hóa học: Chương Cacbon – Silic
1. Cacbon:
Cacbon vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, nhưng tính khử đặc trưng hơn .
2. Hợp chất của cacbon:
1 .
2. ZnO + CO
Zn + CO2
3. CuO + CO
Cu + CO2
4. Fe2O3 + 3CO
2F e + 3CO2
5. CO + Cl2
COCl2 ( photgen )
6. CO2 + H2O
H2CO3
7. CO2 + H2
CO + H2O
8 .
CO vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa .
CO2 là oxit axit, có phản ứng với các sắt kẽm kim loại khi ở nhiệt độ cao nên không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy Al, Mg, Zn, K. CO2 phản ứng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat và hiđrocacbonat .
9. FeCO3
FeO + CO2 ( không có O2 )
10. 4F eCO3
2F e2O3 + 4CO2 ( có O2 )
18. CO2 + CaO
CaCO3 + H2O
19. 2CO2 + Ca ( OH ) 2
Ca ( HCO3 ) 2
20. NaHCO3 + HCl
NaCl + H2O + CO2
21. NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
22. 2F eCl3 + 3N a2CO3 + 3H2 O
2F e ( OH ) 3 + 3CO2 + 6N aCl
23. 2A lCl3 + 3N a2CO3 + 3H2 O
2A l ( OH ) 3 + 3CO2 + 6N aCl
24. 2N aHCO3
Na2CO3 + H2O + CO2
25. Na2CO3 + Ba ( OH ) 2
BaCO3 + 2N aOH
Muối cacbonat và hiđrocacbonat là muối của axit yếu. Muối cacbonat có môi trường tự nhiên bazơ yếu .
3. Silic và hợp chất:
6. SiO2 + NaOHđặc nóng
Na2SiO3 + H2O
7. Na2SiO3 + 2HC l
2N aCl + H2SiO3
8. SiO2 + HF → SiF4 ↑ + 2H2 O.
9. SiO2 + CaO
CaSiO3
Silic là phi kim hoạt động hóa học kém hơn C.
Silic đioxit là oxit axit, không tan trong nước, công dụng với dung dịch kiềm và oxit bazơ tạo muối silicat .
Từ điển phương trình hóa học
Với các phương trình hóa học trên đây, Kiến Guru mong rằng sẽ giúp ích các em xuyên suốt trong quy trình học tập .
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình
Điều hướng bài viết
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận