Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh nói như thế nào? Sau dây Reviews365 sẽ giới thiệu với bạn tất cả những thành ngữ tiếng Anh về thời gian dễ nói và dễ nhớ nhất. Bạn chỉ cần nhớ được những thành ngữ mì ăn liền sau đây, là Tiếng Anh của bạn đã hay hơn rất nhiều rồi.
Những cách diễn đạt như ” giết thời gian “, ” quay ngược thời gian ” trong tiếng Việt cũng thông dụng trong tiếng Anh. Những từ vựng tương quan đến thời gian như ” clock “, ” time ” Open nhiều trong những thành ngữ của tiếng Anh. Điều mê hoặc là bạn khá thuận tiện học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự như với tiếng Việt. Nếu người Anh nói ” kill time ” thì người Việt nói ” giết thời gian ” để cùng miêu tả ai đó thao tác gì không có mục tiêu đơn cử. >> Thời gian trôi nhanh quá !
Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh – Thành ngữ tiếng Anh chỉ thời gian hay – Thời gian trôi qua Tiếng Anh
Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh
Thời gian trôi nhanh bằng Tiếng Anh có thể được diễn tả bằng nhiều cụm từ khác nhau, bạn có thể lựa chọn cho phù hợp với từng tình huống cụ thể nhé.
- Time flies: thời gian trôi qua nhanh | Thời gian trôi đi | Thời gian trôi qua | thời gian trôi | Thời gian như bay. Tất cả các cụm từ về thời gian này bạn đều có thể sử dụng Time flies
- Trong trường hợp có thêm yếu tố cảm xúc, ví dụ: Thời gian trôi nhanh quá, sao thời gian trông nhanh thế … bạn có thể dùng: How time flies
- How time flies : Thời gian trôi nhanh quá | thời gian trôi nhanh thế | sao thời gian trôi nhanh | thời gian trôi qua nhanh nhỉ
- How time flied : Thời gian thoăn thoắt thoi đưa .
- Time seems to pass quickly : Thời gian qua mau
- Time flies so fast : Thời gian trôi nhanh
- Time goes by so fast : Thời gian trôi qua nhanh
Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh – Thời gian trôi qua tiếng Anh
Một số ví dụ cách nói thời gian qua nhanh bằng tiếng Anh
- Time flies when you’re on the Internet! : Thời gian trôi qua rất nhanh khi bạn lướt mạng!
- Time flies at a party because you’re having so much fun!: Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui
Một số thành ngữ tiếng Anh khác về thời gian
- Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt (Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)
- Kill time: giết thời gian (Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)
- Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ (Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)
- Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ. (Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).
- Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích (Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)
- During all this time: Trong thời gian qua – Thời gian vừa qua
July ,
Theo Reviview 365 tổng hợp
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận