Đặt câu với từ “thư giãn”
1. Thư giãn, à.
Relax, yeah .
2. Cứ thư giãn.
You just relax.
Bạn đang đọc: Thư giãn đầu óc tiếng Anh là gì
3. Hãy thư giãn, okay?
Relax, okay ?
4. Vậy thư giãn đi Charlie.
So kick back charlie .
5. Để giúp con thư giãn chút.
To help you relax .
6. Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn.
You need to relax once in a while .
7. Hãy thư giãn khi học tập.
Relax while you are studying .
8. Ở đây có vẻ rất… thư giãn.
It looks very … restful here .
9. Để bắn, ông thư giãn cơ bắp tay.
To shoot, you relax your flexors .
10. Thư giãn đi, chúng ta sẽ cẩn thận.
Relax we’ll be careful .
11. Cậu phải thư giãn và giữ bình tĩnh.
You gotta relax and stay calm in there .
12. Chỉ cần rất thoải mái và thư giãn.
Just be very comfortable and relaxed .
13. Anh ta là người tốt, thư giãn đi mà!
He’s a good guy, relax .
14. Kiểu như ” thư giãn ” và ” hâm nóng ” cùng lúc.
Like ” relax ” and ” chill ” all at once .
15. Chỉ sau đó ngón tay của mình thư giãn.
Only then did his fingers relax .
16. Sang Kancil tỏ ra giữ bình tĩnh và thư giãn.
Sang Kancil stays calm and relaxed .
17. Đây là cách thư giãn với những bộ lọc đó
This is playing with those filters .
18. Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn — bạn vẫn cảm thấy ok.
Relaxation is fine — you still feel OK .
19. Hãy nhắm mắt lại, thư giãn, hay là cầu nguyện.
Close your eyes, relax, or pray .
20. Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang.
That, with a simultaneous relaxing of the sphincter .
21. Khi các dây thanh âm thư giãn, âm thanh trầm xuống.
When you relax the vocal cords, the tone lowers .
22. Với những ai không phải Zach, các bạn có thể thư giãn.
For those who aren’t Zach, you can relax .
23. Khi nói, thư giãn các bắp thịthọng, cổ, vai, toàn thân.
When speaking, relax your muscles your throat, your neck, your shoulders, your entire body toàn thân .
24. Để thư giãn, tôi có cần phải xa người hôn phối không?
To relax fully, do I need to be away from my spouse ?
25. Và sự thư giãn đó có thể đưa đến cực khoái tuyệt vời.
And with her relaxation can come great orgasms .
26. Nếu anh không thư giãn, tôi sẽ làm gãy hết mấy ngón tay.
If you don’t relax, I’m gonna break my fingers .
27. Luyện tập thư giãn có thể khiến việc đi máy bay thú vị
Learning to relax can make flying a pleasure
28. Làm vườn được coi là một hoạt động thư giãn cho nhiều người.
Gardening is considered by many people to be a relaxing activity .
29. Hãy thư giãn đi trước khi ngài không còn tồn tại lâu nữa.
Take comfort knowing that you will not have to endure for long .
30. “Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành.”
” Relax on Kepler-16b, where your shadow always has company. “
31. Chúng tôi quyết định thư giãn trên bãi biển dọc bờ biển Ấn Độ Dương.
We decided to relax on the beach along the coast of the Indian Ocean .
32. Có lẽ anh đút chim vào mồm em nó có thể giúp anh thư giãn.
Maybe if I stick my dick in your mouth, it might help me relax .
33. Những bác sĩ trị liệu cho ta bảo hút thuốc giúp thư giãn cổ họng.
My physicians say it relaxes the the thrοat .
34. Nó hoạt động bằng cách mở các mạch máu bằng cách thư giãn cơ trơn.
It works by opening blood vessels by relaxing smooth muscle .
35. Sử dụng Facebook ảnh hưởng khác nhau đến tâm trạng căng thẳng và thư giãn
Facebook use affects mood differently to stress and relaxation
36. Các thủ tục biên giới với Croatia được thư giãn vào những giờ cao điểm.
Border formalities with Croatia are relaxed at peak times .
37. Chữa mất ngủ bằng cách tận dụng, khai thác phản ứng thư giãn của cơ thể
Insomnia cures and treatments : Harnessing your body toàn thân ‘ s relaxation response
38. Quản lý ra vào khu thư giãn từ lúc nào trở nên lỏng lẻo vậy hả?
Since when has the lounge’s standards gotten so low ?
39. Các khu vực xung quanh suối là nơi công cộng để thư giãn và giải trí.
Areas around streams serve as public places for relaxation and recreation .
40. Hãy ngồi lại, thư giãn, và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .
Sit back, relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness
41. Unwrap bàn đạp chân, thư giãn các dây và đính kèm dây phía sau bao gồm rời
Unwrap the Foot Pedals, unwind the Cord and attach the cord behind the Removable Cover
42. Kỹ thuật thư giãn, ngâm trong nước, xoa bóp và châm cứu có thể giúp giảm đau.
Relaxation techniques, immersion in water, massage, and acupuncture may provide pain relief .
43. Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
But, out of all the department store VlP lounges, I really like this one the best .
44. Hạn hán và nạn đói cũng có thể thư giãn những bóng mờ bảo vệ vượn cáo.
Drought and famine can also relax the fady that protect lemurs .
45. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
As a family, give spiritual activities priority over entertainment and relaxation
46. Điều quan trọng là cô ấy tĩnh tâm và thư giãn để chuẩn bị cho buổi họp báo.
It’s important that she is calm and relaxed for the press conference .
47. Những chuyên viên này biết cách giúp bạn thư giãn và tin tưởng nơi guồng máy hàng không.
Thes e professionals know how to help you to relax and have confidence in the system .
48. Tôi muốn anh thư giãn từng cơ bắp trên người… bắt đầu từ ngón chân tới ngón tay.
I want you to relax every muscle in your body toàn thân … beginning with your toes to your fingertips .
49. Và tôi thấy nó là một thứ ánh sáng dễ chịu giúp chúng ta thư giãn và chiêm nghiệm.
And I see it as a very comfortable kind of light that really helps us to relax and to contemplate .
50. Bất cứ khi nào có thể hãy dành một ít thời gian yên tĩnh chỉ để thư giãn và nghỉ ngơi .
Spend some quiet time by yourself whenever you can just to relax and unwind .
51. * Anh nói: Đối với tôi, chơi trò chơi điện tử là một cách để giải sầu, thư giãn và thoát khỏi thực tại.
* For me, video games were an escape, a way to relax and get away from it all, he says .
52. Thư giãn các bắp thịt ở cổ họng cũng giúp mũi được thông, và điều này chắc chắn ảnh hưởng đến giọng nói.
Relaxing the throat muscles also helps to keep the nasal passages open, and this will have a definite effect on the quality of your voice .
53. Vâng, các con, hóa ra khu mát xa đã chiều chuộng dì Lily vào một trạng thái gần như mê sảng thư giãn.
Yes, kids, it turns out Crumpet Manor had pampered Lily into a nearly comatose state of relaxation .
54. Các vị phải được thư giãn sau một cuối tuần kiệt sức vì kích thích tuyến tiền liệt và thổi kèn đệt búp bê.
You ought to be relaxing after an exhausting weekend of prostate stimulation and blow-up fuck dolls .
55. Thay vào đó, hãy bật radio, iPod của mình lên hay nghe một dĩa CD và để cho âm nhạc giúp bạn thư giãn .
Instead, turn on the radio, grab your iPod or pop in a CD, and let the music carry you away
56. Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống.
By relaxing the throat muscles in order to reduce the tension in the vocal cords, you can lower the pitch .
57. Sleep là một trong những thể loại phổ biến nhất mà, theo Spotify, “người ta còn sử dụng để thư giãn và bớt căng thẳng”.
Sleep is one of the company’s most popular categories that, according to Spotify, ” people also use for general relaxation and to help themselves unwind ” .
58. Bây giờ tôi muốn bạn nhìn thẳng vào tôi, hít một hơi thật sâu bằng mũi và thở ra bằng miệng và hãy thư giãn.
Now, what I want you to do is look directly at me, OK, just take a deep breath in through your nose, letting it out through your mouth, and relax .
59. Môi cũng phải được thư giãn, sẵn sàng co giãn nhanh chóng để hoàn chỉnh những âm thanh xuất phát trong miệng và cổ họng.
The lips must also be relaxed. They have to be ready to expand and contract rapidly so as to put the finishing touches to many sounds that originate in the mouth and the throat .
60. Một người lính dễ bị tấn công khi thiếu cảnh giác, và tình trạng đạo đức của bạn dễ bị tấn công khi bạn thư giãn
A soldier is vulnerable to an attack when his guard is down and you are vulnerable to an attack on your morals when youre relaxing
61. Và bằng cách điều chỉnh lượng ánh sáng xanh lam trong môi trường, chúng ta có thể giúp mọi người thư giãn, hoặc tỉnh táo, ngủ hoặc thức.
And by modulating the amount of blue in our environment, we can help people to relax, or to be alert, to fall asleep, or to stay awake .
62. Vào buổi tối, khách sạn sẽ cung cấp một chương trình giải trí với các yếu tố khiêu dâm, để giúp các cặp vợ chồng mới cưới thư giãn.
In the evenings, the khách sạn would offer an entertainment program featuring erotic elements, to help newlyweds relax .
63. Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng.
Apart from expressing love, massage may teach a baby to relax, which may contribute to longer sound sleep and less stress .
64. Bồn tắm nước nóng (tiếng Anh: hot tub) là một bồn tắm lớn hoặc hồ bơi nhỏ đầy nước nóng sử dụng cho thủy liệu pháp, thư giãn hay giải trí.
A hot tub is a large tub or small pool full of water used for hydrotherapy, relaxation or pleasure .
65. Vậy nên khi bạn thả mình nghỉ ngơi sau một ngày dài mệt mỏi, trên ghế trường kỷ của văn phòng chúng tôi, âm nhạc cũng sẽ thư giãn cùng bạn.
So as you settled into relaxation at the end of a hard day, on the couch in our office, the music would mellow with you .
66. Âm thanh thay đổi khi các bắp thịt ở cổ họng căng hay thư giãn, cũng như tiếng đàn ghi-ta hay vĩ cầm thay đổi khi dây đàn căng hoặc chùng.
Voice tone changes as the throat muscles tighten or relax, just as the tone of a guitar string or a violin string changes when it is tightened or loosened .
67. Sao lại không thay vì đẩy qua trái hay phải bằng chuột hay bảng điều khiển, thì sao không dùng cơ thể chúng ta chỉ cần dựa vào ghế lại nào, thư giãn?
Why not just, instead of pushing left and right with a mouse or with a joypad, why not use your body toàn thân just to lean on the chair — again, relaxed ?
68. Hãy thư giãn các bắp thịt ở cổ họng bằng cách tập trung chú ý đến các bắp thịt này, đồng thời cố gắng một cách ý thức làm chúng bớt căng.
Relax the throat muscles by focusing your mind on those muscles and consciously making them less tense .
69. Nếu nỗi lo về giấc ngủ làm cho bạn không tài nào nghỉ ngơi, thư giãn được vào ban đêm thì những ” chiến lược ” dưới đây có thể giúp ích được cho bạn .
If sleep worries are getting in the way of your ability to unwind at night, the following strategies may help .
70. Nếu bạn cảm thấy căng thẳng phần lớn thời gian và không giải toả stress vào cuối ngày được, thì những kỹ thuật thư giãn có thể đem lại hiệu quả tốt cho bạn .
If you feel wound up much of the time and unable to let go of stress at the end of the day, you may benefit from relaxation techniques .
71. Nhưng người La Mã cũng có thể thư giãn và cho phép cái mà Horace gọi là “giấm Ý” trong hệ thống của họ tuôn ra dưới hình thức dí dỏm và châm biếm.
But the Romans could also relax and allow what Horace called the ” Italian vinegar ” in their systems to pour forth in wit and satire .
72. Cho thấy thiền có những vai trò lợi ích nhất định, bao gồm giảm bớt căng thẳng, thư giãn và cải thiện chất lượng cuộc sống, nhưng không giúp phòng ngừa hoặc chữa bệnh tật.
This suggests it may have beneficial effects, including stress reduction, relaxation, and improvements to quality of life, but that it does not help prevent or cure disease .
73. … Về sau, tôi nhận được một bức ảnh qua đường bưu điện do một nhiếp ảnh gia chụp bằng ống kính chụp xa. Bức ảnh này chụp giây phút thư giãn của tôi trên bãi cỏ.
… Later I received a photograph in the mail taken by a photographer with a telephoto lens, capturing my moment of relaxation on the lawn .
74. Tôi nhớ ngày hôm đó bởi vì tuyết rơi, và vì thế chúng tôi bị mắc kẹt lại ở khoa, và không thể về nhà, thế là chúng tôi uống cà phê, thư giãn và tiếp tục thảo luận.
I remember that day because it was snowing, so due to the snowfall, we were blocked, stuck in my department, and we couldn’t go home, so we got another coffee, we relaxed and we kept discussing .
75. Các thuyền buồm duyên hải cuối cùng bị bỏ đi do bị tàu hơi nước thay thế, và các cải tiến trong giao thông đường sắt và ô tô báo trước các đột biến trong công việc và thư giãn.
Coastal sailing ships were finally abandoned in favour of steam, and improvements in rail and motor transport heralded dramatic changes in work and leisure .
76. Để xoa bóp nhẹ nhàng và thoải mái giúp thư giãn và làm êm dịu chân của bạn, cởi giày ra và lăn tròn mỗi bàn chân trên banh quần vợt, bóng gôn hay lon súp chừng 1 hay 2 phút .
For an easy, không tính tiền mini massage that stretches and soothes your feet, slip off your shoes and roll each foot over a đánh tennis ball, golf ball or soup can for a minute or two .
77. Sự gia tăng của các chất gây buồn ngủ, như adenosine và melatonin, đưa chúng ta vào một giấc ngủ mơ màng và càng ngày càng sâu hơn, làm cho hơi thở, nhịp tim chậm lại và các cơ bắp được thư giãn.
The rise in sleep-inducing chemicals, like adenosine and melatonin, send us into a light doze that grows deeper, making our breathing and heart rate slow down and our muscles relax .
78. Các kỹ thuật thư giãn không chỉ giúp bạn thanh thản đầu óc và giải toả căng thẳng cơ thể, mà còn làm cho bạn dỗ được giấc ngủ nhanh hơn và ngủ lại nhanh hơn trong trường hợp bạn thức giấc giữa đêm .
Not only do relaxation techniques help you quiet your mind and relieve tension in the body toàn thân, but they also help you fall asleep faster and get back to sleep more quickly if you awaken in the middle of the night .
79. Sau khi đẩy máu đi, tim ngay lập tức thư giãn và mở rộng để nhận thêm một lượng máu trở lại từ phổi và các hệ thống khác của cơ thể, trước khi co bóp để bơm máu đến phổi và các hệ thống đó.
After emptying, the heart immediately relaxes and expands to receive another influx of blood returning from the lungs and other systems of the body toàn thân, before again contracting to pump blood to the lungs and those systems .
80. Căng thẳng làm cản trở hệ bảo vệ của cơ thể và làm phát sinh tất cả các chứng bệnh, kể cả gàu, vì vậy ngay bây giờ hãy thư giãn đi và đừng bận tâm về việc mặc chiếc áo sơ mi màu đen ngày mai nữa .
Stress challenges the body toàn thân ‘ s defenses and encourages all sorts of ailments, including dandruff, so relax now and don’t worry about wearing a black shirt tomorrow .
Video liên quan
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận