Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
Exultation and rejoicing will be theirs,
jw2019
Để chúng nhớ chúng là ai, chúng thuộc về đâu.
Let them remember who they were, where they belonged.”
Literature
Các ngoại ô bên cạnh đều thuộc về các tỉnh khác.
Countries beyond those listed are of other gauges.
WikiMatrix
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
This peril belongs to all Middle-earth.
OpenSubtitles2018. v3
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
He depends upon no outside source for energy, for “strength belongs to God.”
jw2019
Tất cả những gì chúng ta có thuộc về tất cả chúng ta.
What we have belongs to all of us.
OpenSubtitles2018. v3
Truyền đi lệnh của Cyrus là thành này giờ thuộc về ta.
Send word to Cyrus this city’s taken in his name.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng bí mật đó không thuộc về tôi, tôi không thể tiết lộ như thế.
“””But this secret is not mine, and I cannot reveal it in this manner.”””
Literature
Anh thuộc về Minsk.
You belong in Minsk.
OpenSubtitles2018. v3
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
“The Just Indicator and Scales Belong to Jehovah”
jw2019
Mong sao chúng ta rút tỉa bài học lịch sử và “không thuộc về thế-gian”.
May we learn from history and remain “no part of the world.”
jw2019
Chú thuộc về nơi nào?
Where do I belong?
OpenSubtitles2018. v3
Loài linh trưởng to lớn này hiện chỉ chiếm 13% diện tích thuộc về lịch sử của nó.
This primate species now occupies only 13% of its historical area.
WikiMatrix
Nó thuộc về nhánh malvids (rosids II hay Malvidae), một trong ba nhóm hợp thành rosids.
It belongs to the malvids (eurosids II), one of the three groups that constitute the rosids.
WikiMatrix
“Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (GIĂNG 17:16).
“They are no part of the world, just as I am no part of the world.” —JOHN 17:16.
jw2019
Giải thưởng thời trang đã thuộc về bộ sưu tập 132.5 của nghệ nhân Issey Miyake .
Fashion award went to Issey Miyake ‘s 132.5 collection .
EVBNews
Staphyliniformia thuộc về phân bộ Polyphaga và thường được coi là một phân thứ bộ hay loạt.
Staphyliniformia belongs to the Polyphaga suborder and is usually given an infraorder or series rank.
WikiMatrix
Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc.
Belonging to one person can make you happy.
OpenSubtitles2018. v3
Nó sẽ thuộc về chúng ta.
It belongs to us now.
OpenSubtitles2018. v3
Quyền lực lập pháp của đất nước thuộc về Quốc hội (Riksdag) đơn viện gồm 349 đại biểu.
Legislative power is vested in the unicameral Riksdag with 349 members.
WikiMatrix
7. (a) Vì không thuộc về thế gian, những môn đồ thời ban đầu trải qua kinh nghiệm gì?
7. (a) Because of being no part of the world, what did the early disciples experience?
jw2019
Anh chưa từng nghĩ đến chuyện mình thuộc về một nơi nào đó sao?
Don’t you ever think about belonging somewhere?
OpenSubtitles2018. v3
Mày dũng cảm lắm, thằng nhóc, nhưng cái đó thuộc về tao
You got heart, kid, but that belongs to me.
OpenSubtitles2018. v3
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother.
OpenSubtitles2018. v3
Khi thanh toán, Tales rời khỏi cái mề đay từng thuộc về María Clara.
As payment, Tales leaves a locket that once belonged to María Clara.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận