Thường thường đứa trẻ chỉ cần biết thế thôi là đủ lắm đối với lúc đó.
Usually, that’s all that is needed, for now.
jw2019
Thường thường những sự đáp ứng sẽ đến khi các anh chị em học hỏi thánh thư.
Often the answers will come as you study the scriptures.
LDS
Thường thường nguyên nhân không phải là sự không tương hợp mà là sự ích kỷ .
Often the cause is not incompatibility but selfishness.
LDS
Thường thường, mỗi vùng tổ chức một cuộc đua diều riêng.
Usually, each neighborhood held its own competition.
Literature
Bạn phải thu ngắn lại một câu chuyện dài 32 trang, thường thường là thế.
You have to condense a story into 32 pages, usually.
ted2019
Thường thường, họ muốn kéo theo người khác.
Often, they want to take others with them.
jw2019
Thường thường, tội lỗi còn ảnh hưởng đến nhiều người khác nữa.
Usually, more than one person is affected by a sin.
jw2019
Ông nói: “Hãy nhờ [thánh linh], thường thường làm đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin.
He says : “ While with every form of prayer and supplication you carry on prayer on every occasion in spirit .
jw2019
Họ tách rời ra khỏi dân La Man và thường thường sống ngay chính hơn dân La Man.
They separated from the Lamanites and were generally more righteous than the Lamanites.
LDS
Thường thường, chúng ta sốt sắng mời người ta đến vì phòng họp trang nhã và sạch sẽ.
Usually, we are eager to extend an invitation because the hall is so attractive and neat.
jw2019
Thường thường chúng được vẽ trên những tấm gỗ mang đi được.
Usually, they are painted on portable wooden boards.
jw2019
Thường thường, đi từ A đến B là cả một vấn đề.
Think about constructing, let’s say, a mathematical proof : oftentimes it is a matter of getting from A to B, to putting together bits of logic .
QED
“Thường thường làm đủ mọi thứ cầu-nguyện”
“Carry On Prayer on Every Occasion”
jw2019
Thường thường chúng ta có thể khen anh em đã nêu gương trong việc trung thành phụng sự.
Usually we can praise them for their faithful example of service.
jw2019
Thường thường các mộng mị xuất phát từ một sự thèm khát được giàu có.
These are often caused by a craving for riches.
jw2019
Đó là ảnh huởng mà thường thường là khó thấy tuy nhiên có những kết quả quan trọng.
It is an influence that is often subtle but yet has tremendous consequences.
LDS
Thường thường chữ này được dịch là “lời nói ra”, “thành ngữ”, hay “lời phán”.
It is sometimes translated “word,” “expression,” or “utterance.”
jw2019
Phải, thường thường thì đúng đấy.
Yes, normally that’s true.
OpenSubtitles2018. v3
Thường thường, khi ánh đèn vụt tắt là tôi đã ngủ li bì, nhưng tối nay thì khác.
Mostly, when the light’s out I’m a lump of lead, but tonight was different.
Literature
Thường thường điều này dẫn đến việc có đặc ân phụng sự lớn hơn nữa.
Often this has opened the door to greater privileges of service.
jw2019
Thường thường chúng trở về, và khi trở về, chúng thậm chí còn hạ cánh tự động.
Usually it does, and when it does, it even lands automatically.
ted2019
Và thường thường, những người liên lụy phải mất cả địa vị, thanh danh cũng như tiền bạc.
And often it costs the people involved position and honor, as well as money.
jw2019
Thường thường thì thể xác của một người chết không còn lại một vết gì cả.
In most cases, nothing remains of the dead person’s body.
jw2019
Thường thường, các trưởng lão gặp phải những người có thành kiến.
Often, elders encounter prejudice.
jw2019
Theo các cố vấn thuế, cổ chỉ thường thường thôi.
According to our tax adviser, she’s only so-so.
OpenSubtitles2018. v3
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận