Tiền tố và hậu tố là một trong những ngữ pháp cơ bản nhưng rất quan trọng trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, Báo Song Ngữ đã tổng hợp kiến thức ngữ pháp này. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and suffixes được thêm vào trước hoặc sau của từ gốc (root).
Tóm tắt nội dung bài viết
A. Định nghĩa
-Tiền tố- Prefix hay Tiếp đầu ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ.
Bạn đang đọc: Tất tần tật từ A – Z về Tiền tố & Hậu tố trong tiếng Anh
-Hậu tố- Suffix hay Tiếp vị ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.
* Tiền tố hay hậu tố không phải là 1 từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng không liên quan gì đến nhau. Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và những thành phần thêm vào trên mà từ gốc sẽ có những nghĩa khác đi .
+) -able cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo tính từ.
Tiếng Việt thường dịch là dễ…, đáng…, có thể … được,…
Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able (có 1 số ngoại lệ). Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able. Ví dụ: lovable, enjoyable, readable, breakable, differentiable, desirable, notable = đáng yêu (dễ thương), thú vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (Toán) khả vi, đáng ao ước, đáng chú ý.
+) -able cách dùng 2 : kết hợp với danh từ để tạo tính từ.
Cách viết: từ tận cùng là y thì bỏ y. Ví dụ: comfortable, miserable, honorable = thoải mái, đau khổ, đáng kính.
+ ) – ant cách dùng : với động từ – > danh từ chỉ người triển khai hành vi Cách viết : như – able Ví dụ : accountant, servant, combatant, assistant, assailant. Dịch : kế tóan, kẻ hầu, người tham chiến ( bên tham chiến ), trợ tá, kẻ tiến công .
+ ) – ability cách dùng : tích hợp với tính từ – able để trở thành danh từ. Ví dụ : lovability, ability, differentiability, readability .
+ ) anti – cách dùng : phối hợp với hầu hết danh từ để tạo tính từ có ý nghĩa là “ chống, chặn, ngăn ” hay “ ngược lại ” Ví dụ : anti-Bush, anti-terrorist, anti-goverment, anti-war, anti-clockwise = chống Bush, chống khủng bố, chống cuộc chiến tranh, ngược chiều kim đồng hồ đeo tay .
1. Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh
-Tiền tố được thêm vào trước từ gốc để ra được một từ mới mang nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác.
VD:
Prefix Word New word
un- happy Unhappy: không hạnh phúc/bất hạnh
multi- cultural Multicultural: đa văn hóa
over- work Overwork: làm việc ngoài giờ
super- market Supermarket: siêu thị
2. Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh
Hậu tố trong tiếng anh được thêm vào sau từ gốc để ra được một từ ngữ khác.
VD:
Word Suffix New word
child -hood Childhood: thời thơ ấu
work -er Worker: người công nhân
taste -less Tasteless: không có vị giác
reason -able Reasonable: có lý/hợp lý
B. Một số loại tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh thông dụng
1. Tiền tố phủ định
Un .Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real, usual, reliable, necessary, able, believable, aware….
Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: polite, possible…
il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg: illegal, ilogic, iliterate..
ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Eg: regular,relevant, repressible..
in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience.
dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest.
non
Eg: existent, smoke, profit…
2. Hậu tố
ment (V+ment=N)
Eg: agreement.
ion/tion (V+ion/tion=N)
Eg : action, production, collection ..
ance/ence (V+ance/ence=N)
Eg: annoyance, attendance..
ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: ability,responsibility, certainty..
ness (adj+ness)
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
er/or (V+er/or)
Eg: actor, teacher..
ist (V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist…
ent/ant (V+ent/ant=N)
Eg: student, assistant, accountant…
an/ion (N+an/ion)
Eg: musician, mathematician…
ess (N+ess)
Eg: actress,waitress…
ing (V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…
C. Danh sách những tiền tố và hậu tố thường gặp khác
1. Danh sách các tiền tố
PREFIX MEANING EXAMPLES
ante- : Before antenatal, anteroom, antedate.
anti – : against, opposing antibiotic, antidepressant, antidote
circum – : Around circumstance, circumvent, circumnavigate
co – : With co-worker, co-pilot, co-operation
de – : off, down, away from devalue, defrost, derail, demotivate
dis – : opposite of, not disagree, disappear, disintegrate, disapprove
em -, en – : cause to, put into embrace, encode, embed, enclose, engulf
epi – : upon, close to, after epicentre, episcope, epidermis
ex – : former, out of ex-president, ex-boyfriend, exterminate
extra – : beyond, more than extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial
fore – : Before forecast, forehead, foresee, foreword, foremost
homo – : Same homosexual, homonuclear, homoplastic
hyper – : over, above hyperactive, hyperventilate
il -, im -, in -, ir – : Not impossible, illegal, irresponsible, indefinite
im -, in – : Into insert, import, inside
infra – : beneath, below infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific
inter -, intra – : Between interact, intermediate, intergalactic, intranet
macro – : Large macroeconomics, macromolecule
micro – : Small microscope, microbiology, microfilm, microwave
mid – : Middle midfielder, midway, midsummer
mis – : Wrongly misinterpret, misfire, mistake, misunderstand
mono – : one, singular monotone, monobrow, monolithic
non – : not, without nonsense, nonentity, nondescript
omni – : all, every omnibus, omnivore, omnipotent
para – : Beside parachute, paramedic, paradox
post – : After post-mortem, postpone, post-natal
pre – : Before prefix, predetermine, pre-intermediate
re – ; Again return, rediscover, reiterate, reunite
semi – : Half semicircle, semi-final, semiconscious
sub – : Under submerge, submarine, sub-category, subtitle
super – : above, over superfood, superstar, supernatural, superimpose
therm – : Heat thermometer, thermostat, thermodynamic
trans – : across, beyond transport, transnational, transatlantic
tri – : Three triangle, tripod, tricycle
un – : Not unfinished, unfriendly, undone, unknown
uni – : One unicycle, universal, unilateral, unanimous
2. Danh sách các hậu tố
SUFFIX MEANING EXAMPLE
NOUN SUFFIXES.
– acy : state or quality democracy, accuracy, lunacy
– al : the action or process of remedial, denial, trial, criminal
– ance, – ence : state or quality of nuisance, ambience, tolerance
– dom : place or state of being freedom, stardom, boredom
– er, – or : person or object that does a specified action reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher
– ism : doctrine, belief Judaism, scepticism, escapism
– ist : person or object that does a specified action Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist
– ity, – ty : quality of extremity, validity, enormity
– ment : condition enchantment, argument
– ness : state of being heaviness, highness, sickness
-ship : position held friendship, hardship, internship
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
– sion, – tion : state of being position, promotion, cohesion
VERB SUFFIXES
– ate : become mediate, collaborate, create
– en : become sharpen, strengthen, loosen
– ify, – fy : make or become justify, simplify, magnify, satisfy
– ise, – ize : become publicise, synthesise, hypnotise
ADJECTIVE SUFFIXES
– able, – ible : capable of being edible, fallible, incredible, audible
– al : having the form or character of fiscal, thermal, herbal, colonial
– esque : in a manner of or resembling picturesque, burlesque, grotesque
– ful : notable for handful, playful, hopeful, skilful
– ic, – ical : having the form or character of psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical
– ious, – ous : characterised by pious, jealous, religious, ridiculous
– ish : having the quality of squeamish, sheepish, childish
– ive : having the nature of inquisitive, informative, attentive
– less : without meaningless, hopeless, homeless
– y : characterised by dainty, beauty, airy, jealousy
ADVERB SUFFIXES
– ly : related to or quality softly, slowly, happily, crazily, madly
– ward, – wards : direction towards, afterwards, backwards, inward
– wise : in relation to otherwise, likewise, clockwise
Trên đây chúng tôi đã lý giải chi tiết cụ thể về Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh và một số ít từ ngữ những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm dùng trong hàng ngày .
Bài tập vận dụng
Hãy làm những bài tập trắc nghiệm dưới đây để rèn luyện kiến thức và kỹ năng vừa học nhé !
Câu 1 : We were _______, so we had to surrender .
transnumbered
internumbered
outnumbered
prenumbered
Câu 2 : O’Hare Airport in Chicago is one of the busiest in the world, handling hundreds of domestic and ______ flights every day .
seminational
misnational
international
renational
Câu 3 : The government ______ the strength of the hurricane .
misjudged
imjudged
outjudged
prejudged
Câu 4 : I don’t like this fish. It’s not very well _______
cooked
cookable
cookous
cooking
Câu 5 : Stealing other people’s money is _____
imhonest
transhonest
dishonest
outhonest
Câu 6 : Paul never waits in queues. He is too ______ .
dispatient
impatient
unpatient
repatient
Câu 7 : Thank you for your advice. You have been very______ .
helpful
helpable
helped
helpless
Câu 8 : That was a great film. It was really _______ .
enjoying
enjoyful
enjoyed
enjoyable
Câu 9 : n’t think you’re right. I ______ with you completely .
unagree
reagree
imagree
disagree
Câu 10 : If you have a haircut it will change your _______ .
appearer
appearable
appperance
appearing
XEM THÊM:
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận