Bạn đang đọc: Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước – http://wp.ftn61.com
Nội dung bài viết Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước:
Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. Biến đổi bất phương trình về một trong bốn dạng sau ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0. Nếu điều kiện mà bất phương trình phải thỏa, từ đó tìm được giá trị của tham số. BÀI TẬP DẠNG 3. Ví dụ 1. Cho bất phương trình (4m2 − 6m)x + 7m ≥ (3m2 − 5)x + 4 + 5m. Định m để bất phương trình thỏa với mọi x ∈ R. Vậy bpt thỏa với mọi x ∈ R ⇔ m = 5. Ví dụ 2. Định m để bất phương trình mx + 3m3 ≥ −3(x + 4m2 − m − 12) có tập nghiệm là [−24; +∞).
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1. Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình vô nghiệm 6m2 + m − 2)x − 7m ≥ (6m2 + 5)x − 5m − 6. Bpt ⇔ (m − 7)x − 2m + 6 ≥ 0. Bpt vô nghiệm ⇔ −2m + 6 < 0 ⇔ m = 7. Bài 2. Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình sau thỏa với mọi x. Bài 3. Định m để hàm số y = (m + 3)x + m − 5 xác định với mọi x thuộc [0; 5]. Hàm số y xác định với mọi x ∈ [0; 5] ⇔ (m + 3)x + m − 5 ≥ 0 (*), với mọi x ∈ [0; 5]. Bpt (*) thỏa với mọi x ∈ [0; 5] ⇒ bpt (*) thỏa tại x = 0 ⇒ m − 5 ≥ 0 ⇒ m ≥ 5.
Bài 4. Tìm m để bất phương trình √5 − x [(m2 + 3)x − 4m] ≥ 0 có tập nghiệm là [1; 5]. m2 − 4m + 3 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = 3. Bài 5. Định m để hai bất phương trình sau tương đương a) x − 9 < 0 và 5mx − 3m − 42 0 và (3m − 1)x + 3 − 2m > 0. a) Bpt x − 9 < 0 có tập nghiệm là S = (−∞; 9).
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận