Xem thêm : Từ vựng tiếng anh về các loại thịt
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH
- Active: always busy with something – luôn bận rộn làm gì.
Ex: Although my grandma is nearly 80, she is still very active - Ambitious: Strongly wants to be successful and rich – cực kì mong muốn được thành công và giàu có, tham vọng.
Ex: I am of a fiercely ambitious mind - Cautious: being very careful about what you say or do – rất cẩn thận trong lời nói và hành động.
Ex: The police officers are taking a very cautious approach - Conscientious: taking time to do things carefully and correctly – bỏ thời gian để làm việc một cách cẩn thận và đúng đắn
Ex: Miley is a conscientious senior student - Creative: having the skill and ability to produce something new – có kĩ năng và khả năng tạo ra điều mới mẻ.
Ex: Miley is very creative – She writes poetry and paints - Curious: having a strong desire to know about something – có mong muốn được biết về điều gì đó
Ex: Children are very curious about everything they see in the world - Logical: following the rules of logic in which ideas or facts are based on other true ideas or facts – đi theo quy luật logic mà các ý kiến hay sự thật đều dựa vào những ý kiến hoặc sự thật đã được chứng minh là đúng.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCHEx : Detective Conan has a logical mind helping him solve the case .
- Organized: able to plan your work, life well and efficiently – có thể sắp xếp công việc và cuộc sống tốt và hiệu quả.
Ex: Miley is an organized girl who always gets her stuff neatly arranged - Perfectionist: wanting everything to be done properly and perfectly – Mong muốn mọi thứ phải được hoàn thành một cách đúng đắn và hoàn hảo
Ex: Miley – a typical example for the perfectionist - Precise: clear and accurate – rõ ràng và chính xác
Ex: the description of this object is very precise - Adaptable: capable of fitting various situations – có thể thích ứng với nhiều hoàn cảnh khác nhau
Ex: Miley is an adaptable employee because she can cope with big changes in environments and works
Bạn đang đọc: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH
- Affectionate: showing caring feelings and love for somebody – thể hiện cảm giác quan tâm và yêu thương đến với người nào đó
Ex: Andy is very affectionate towards children - Amiable: pleasant; friendly and easy to like – dễ thương; thân thiện và dễ mến
Ex: Amiable people are kind, warm and friendly. - Compassionate: showing or having sympathy for another’s suffering – thể hiện sự cảm thông đến với nỗi đau của người khác.
Ex: Miley is a compassionate girl. She feels a strong sense of sadness as she sees suffered people
- Considerate: showing concern for the rights and feelings of others – thể hiện sự quan tâm đối với quyền lợi và cảm nhận của người khác.
Ex: Tran is a considerate person because she always looks out for other people - Courageous: showing courage – thể hiện lòng can đảm
Ex: Tran is very courageous and brave because she ran into the burning building and save people’s lives - Courteous: polite, especially in a way that shows repsect – lịch sự, đặc biệc qua cách thể hiện lòng tôn trọng
Ex : Be courteous with people by saying thank you and sorry
- Diligent: showing care and effort in your work or duties – thể hiện sự quan tâm và nổ lực trong công việc hay nghĩa vụ
Ex: Miley is a typical example for a diligent student - Empathetic: able to understand how somebody else feels – có thể thấu hiểu được cảm nhận của người khác
Ex: Tran is an empathetic listener. She is patient to listen and get people’s feelings - Exuberant: full of energy, excitement and happiness – tràn đầy năng lượng, sự thích thú và hạnh phúc
Ex: Children are always exuberant. They are always energetic, excited and happy about everything in the world - Frank: honest and direct in what you say – chân thật và trực tiếp trong điều bạn nói
Ex: This star was very frank about his love affair with an actress - Generous: giving or willing to give freely – cho hoặc sẵn sàng cho đi mà không cần nhận lại
Ex: Miley is not only gorgeous but also generous - Gregarious: liking to be with other people – thích ở cùng những người khác
Ex: Tran is very outgoing and gregarious
Impartial: not supporting one person or group more than another – không ủng hộ một người hoặc một nhóm người hơn người hoặc nhóm người khác
Ex: Peter is an impartial observer giving neutral and unbiased comments
Từ vựng sẽ Giao hàng cho bạn về vấn tiếp xúc, còn nếu bạn muốn thao tác tại công ty quốc tế, thì họ sẽ yên cầu bạn phải có chứng từ toeic. Để kiểm tra trình độ toeic của mình đến đâu, bạn hoàn toàn có thể thi thử toiec
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận