CHƯƠNG I: CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN PHỤ TRÁCH THANH NIÊN TẠI VIỆT NAM
A. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH – HO CHI MINH COMMUNIST YOUTH UNION (HCYU)
I. SƠ LƯỢC VỀ TÊN GỌI VÀ CƠ CẤU ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
1. TÊN GỌI TỔ CHỨC ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TỪ CẤP TRUNG ƯƠNG ĐẾN CẤP XÃ/PHƯỜNG
1.1. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:
Có 2 cách:
– Cách 1: HCYU Central Committee
– Cách 2: Central Committee of HCYU
1.2. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh, thành (Tỉnh Đoàn/Thành Đoàn):
Có 3 cách:
– Cách 1 dùng cho tỉnh: Tên tỉnh + Provincial HCYU
Ví dụ: Lào Cai Provincial HCYU
– Cách 2 dùng cho thành phố: Tên thành phố + Municipal HCYU
Ví dụ: Hải Phòng Municipal HCYU
– Cách 3 dùng cho cả tỉnh và thành phố: HCYU of + tên thành phố/tỉnh +City (nếu là thành phố)/ Province (nếu là tỉnh)
Ví dụ
+ HCYU of Hanoi City
+ HCYU of Hưng Yên Province
1.3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận/huyện:
Có 2 cách:
– Cách 1: HCYU of + tên quận/huyện + District
Ví dụ:
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: HCYU of Đống Đa District
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn: HCYU of Nam Đàn District
– Cách 2:
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: Đống Đa District’s HCYU
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn: Nam Đàn District’s HCYU
1.4. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã/phường:
Có 2 cách:
– Cách 1: HCYU of + tên xã/phường + Commune (nếu là xã)/Ward (nếu là phường)
Ví dụ:
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Bắc Hồng: HCYU of Bắc Hồng Commune
+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Láng Hạ: HCYU of Láng Hạ Ward
– Cách 2:
+ Bắc Hồng Commune’s HCYU
+ Láng Hạ Ward’s HCYU
2. BAN CHẤP HÀNH ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP
2.1. Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Executive Committee of the HCYU.
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Executive Committee of the HCYU.
2.2. Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng (như trong Mục 1 trên đây)
Ví dụ cấp tỉnh: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng: Executive Committee of Lâm Đồng Provincial HCYU
Ví dụ cấp huyện: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Hồng Bàng: Executive Committee of Hồng Bàng District’s HCYU
Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng (như trong Mục 1 trên đây)
Ví dụ: Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên- Huế: Member of Executive Committee of Thừa Thiên- Huế Provincial HCYU
2.3. Ban Chấp hành lâm thời: Provisional Executive Committee
3. BAN THƯỜNG VỤ ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP
3.1. Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Standing Committee of HCYU
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Standing Committee of the HCYU
3.2. Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng (như trong Mục 1 trên đây)
Ví dụ cấp tỉnh: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: Standing Committee of Bà Rịa-Vũng Tàu Provincial HCYU
Ví dụ cấp huyện: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Giồng Trôm: Standing Committee of Giồng Trôm District’s HCYU
Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng (như trong Mục 1 trên đây)
Ví dụ: Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng: Member of Executive Committee of Sóc Trăng Provincial HCYU
4. BAN BÍ THƯ TRUNG ƯƠNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH: Secretariat of HCYU Central Committee
5. ỦY BAN KIỂM TRA ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP
Ủy ban Kiểm tra: Commission of Inspection/ Inspection Commission
5.1. Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Inspection Commission of HCYU Central Committee
5.2. Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp quận/huyện: Inspection Commission of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng (như trong Mục 1)
Ví dụ: Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU
5.3. Các chức danh trong Ủy Ban Kiểm tra
– Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Chairperson (hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) of Inspection Commission
Ví dụ:
– Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee
– Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lạng Sơn: Chairperson of Inspection Commission of Lạng Sơn Provincial HCYU
* Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Vice Chairperson (hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ) of Inspection Commission
Ví dụ:
– Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Vice Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee
– Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Cao Bằng: Vice Chairperson of Inspection Commission of Cao Bằng Provincial HCYU
* Uỷ viên Ủy ban Kiểm tra: Member of Inspection Commission + tổ chức trong hệ thống Đoàn
Ví dụ:
– Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of Inspection Commission of HCYU Central Committee
– Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Member of Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU
6. ĐOÀN KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: HCYU of Central-level Public Agencies’ Bloc
7. ĐOÀN KHỐI DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG: HCYU of National-level State-Owned Enterprises’ Bloc
8. ĐOÀN KHỐI CƠ QUAN – DOANH NGHIỆP TỈNH/THÀNH PHỐ: HCYU of + tên tỉnh/thành phố + Provincial/Municipal (hoặc City) Public Agencies and/or State-Owned Enterprises’ Bloc
Ví dụ:
– Đoàn Khối Cơ quan tỉnh Bình Thuận: HCYU of Bình Thuận Provincial Public Agencies’ Bloc
– Đoàn Khối Cơ quan – Doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng: HCYU of Đà Nẵng Municipal/City Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc
9. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: HCYU of Ministry of Public Security
10. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÔNG AN TỈNH/ THÀNH PHỐ: HCYU of tên tỉnh + Provincial Police Department
Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Công an tỉnh Điện Biên: HCYU of Điện Biên Provincial Police Department
11. BAN THANH NIÊN QUÂN ĐỘI: Department of Military Youth
12. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH NGOÀI NƯỚC: HCYUs in other countries
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ngoài nước tại + tên nước: HCYU + in + tên nước
Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tại Liên bang Nga: HCYU in the Russian Federation
13. CÁC CẤP BỘ ĐOÀN: HCYU levels
– Cấp Trung ương: Central level
– Cấp tỉnh và tương đương: Provincial level and equivalent
– Đoàn trực thuộc: Directly subordinate HCYU/ affiliated HCYU
– Cấp huyện và tương đương: District level and equivalent
– Cấp cơ sở: Grassroots level
– Ban cán sự Đoàn: HCYU Steering Committee
– Chi đoàn/Chi đoàn cơ sở: HCYU chapter
Ví dụ: Chi đoàn Ban Quốc tế Trung ương Đoàn: HCYU chapter of the International Department of the HCYU Central Committee
– Liên chi đoàn: HCYU inter-chapter
– Phân đoàn: Unit HCYU
– Đoàn cấp trên: superior HCYU
– Đoàn cấp dưới: subordinate HCYU
II. VĂN PHÒNG, CÁC BAN KHỐI PHONG TRÀO, CÁC TRUNG TÂM, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TRONG HỆ THỐNG ĐOÀN
1. VĂN PHÒNG: ADMINISTRATIVE OFFICE
* Một số phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng Trung ương Đoàn:
– Phòng Thư ký: Secretary’s Assistant Desk
– Phòng Tổng hợp – Thi đua: Division of General Issues and Emulation
– Phòng Quản trị – Tài vụ: Division of Assets Management and Accounting
– Phòng Kế hoạch Tài chính: Division of Finance and Planning
– Phòng công tác Đoàn phía Nam: Division of Central HCYU in the South
– Trung tâm Công nghệ Thông tin: Information Technology Center
– Cổng thông tin điện tử Trung ương Đoàn: HCYU Central Committee Web Portal
2. CÁC BAN KHỐI PHONG TRÀO (CẤP TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH)
– Ban Tổ chức: Department of Organization/ Organization Department
– Ban Kiểm tra: Department of Inspection/ Inspection Department
– Ban Tuyên giáo: Department of Publicity and Education
– Ban Xây dựng Đoàn: Department of HCYU Development
– Ban Đoàn kết Tập hợp Thanh niên: Department of Youth Unity and Mobilization
– Ban Thanh niên Nông thôn: Department of Rural Youth
– Ban Thanh niên Công nhân và Đô thị: Department of Young Workers and Urban Youth
– Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị: Department of Rural Youth, Young Workers and Urban Youth
– Ban Thanh niên Trường học: Department of School-aged Youth
– Ban Công tác Thiếu nhi: Department of Children Affairs
– Ban Thanh thiếu nhi Trường học: Department of School-aged Youth and Children Affairs
– Ban Thanh niên Xung phong: Department of Pioneering Youth
– Ban Quốc tế: International Department
– Văn phòng Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam: Office of the National Committee on Youth of Viet Nam
III. CÁC TRUNG TÂM, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
– Trung tâm Thanh thiếu niên Trung ương: National Center for Youth and Children
– Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh niên Trung ương Đoàn: HCYU’s Youth Employment Service Center
– Trung tâm Giáo dục Dạy nghề Thanh niên: Youth Vocational Education and Training Center
– Trung tâm Hướng dẫn hoạt động thanh thiếu nhi Trung ương: National Center for Children’s Activities
– Trung tâm Thanh thiếu niên miền Nam: Center for Youth and Children in the Southern region
– Trung tâm Thanh thiếu niên miền Trung: Center for Youth and Children in the Central region
– Học viện Thanh thiếu niên: Viet Nam Youth Academy
– Viện Nghiên cứu Thanh niên: Youth Research Institute
– Báo Tiền Phong: Tiền Phong Newspaper
– Báo Thanh Niên: Thanh Niên Newspaper
– Tạp chí Thanh niên: Youth Magazine
– Báo Thiếu niên tiền phong và Nhi đồng: Youth Vanguard and Children Newspaper
– Nhà xuất bản Thanh niên: Youth Publishing House
– Nhà xuất bản Kim Đồng: Kim Dong Publishing House
– Nhà văn hóa Thanh niên: Youth Culture House
– Nhà văn hóa học sinh – sinh viên: Youth- Students Culture House
IV. CHỨC DANH
1. CẤP TRUNG ƯƠNG
– Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: First Secretary of HCYU Central Committee
– Bí thư Thường trực Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Permanent Secretary of HCYU Central Committee
– Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Secretary of HCYU Central Committee
2. CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ, QUẬN/HUYỆN, XÃ/ PHƯỜNG
– Bí thư: Secretary of (tên tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường) + Provincial (nếu là tỉnh)/Municipal hoặc City (nếu là thành phố), District (nếu là quận/ huyện)/, Ward (nếu là phường)/Commune (nếu là xã) + HCYU
Ví dụ cấp tỉnh:
+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Hà Tĩnh: Secretary of Hà Tĩnh provincial HCYU
Ví dụ cấp quận/huyện:
+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Phú Nhuận: Secretary of Phú Nhuận District’s HCYU
Ví dụ cấp xã/phường:
+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Thịnh Liệt: Secretary of Thịnh Liệt Commune’s HCYU
+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Ngọc Khánh: Secretary of Ngọc Khánh Ward’s HCYU
– Phó Bí thư thường trực: Permanent Deputy Secretary
– Phó Bí thư: Deputy Secretary
3. CỤM ĐOÀN TRỰC THUỘC
– Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan Trung ương: Secretary of HCYU of Central-level Agencies’ Bloc
– Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Doanh nghiệp Trung ương: Secretary of HCYU of National-level State- Owned Enterprises’ Bloc
– Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: Secretary of HCYU of the Ministry of Public Security
– Trưởng Ban Thanh niên Quân đội: Head of Department of Youth Military
– Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan -Doanh nghiệp tỉnh/thành phố: Secretary of (tên tỉnh/ thành phố) + Provincial (nếu là tỉnh)/Municipal hoặc City (nếu là thành phố) + HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc
Ví dụ:
+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan – Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương: Secretary of Hải Dương Provincial HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc
+ Bí thư Đoàn TNCS HỒ CHÍ MINH Khối Cơ quan – Doanh nghiệp thành phố Buôn Ma Thuột: Secretary of Buôn Ma Thuột Municipal (hoặc City) HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc
4. CHỨC DANH CẤP BAN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG; CẤP PHÒNG
– Chánh Văn phòng: Chief of Administrative Office
– Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Administrative Office
– Trưởng Ban: Head/Director of + tên Ban
– Phó Trưởng Ban: Deputy Head/ Deputy Director of + tên Ban
– Trưởng phòng: Head/Chief of + tên Phòng
– Phó Trưởng phòng: Deputy Head/ Deputy Chief of + tên Phòng
V. CÁC NỘI DUNG THUỘC ĐẠI HỘI ĐOÀN TOÀN QUỐC LẦN THỨ XI: The 11th National Congress of the HCYU
– Khẩu hiệu hành động: Tuổi trẻ Việt Nam tiên phong, bản lĩnh, đoàn kết, sáng tạo, phát triển
– Slogan: Vietnamese youth – Vanguard, Steadfastness, Unity, Innovation, Development
– “3 phong trào hành động cách mạng”: “Three Revolutionary Action Movements”
+ Thanh niên tình nguyện: Youth volunteer
+ Tuổi trẻ sáng tạo: Youth with innovation
+ Tuổi trẻ xung kích bảo vệ Tổ quốc: Youth pioneering to defend the Homeland
– “3 Chương trình đồng hành với thanh niên”: “3 supporting youth Programs”
+ Đồng hành với thanh niên trong học tập: Supporting youth in studying
+ Đồng hành với thanh niên khởi nghiệp, lập nghiệp: Supporting youth in business start-up and self-establishment
+ Đồng hành với thanh niên rèn luyện và phát triển kỹ năng trong cuộc sống, nâng cao thể chất, đời sống văn hóa tinh thần: Supporting youth in life-skills training and development, and in improvement of physical health, cultural and spiritual living standards
– Các đề án trọng điểm: Key projects
(1) Đề án Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa cho thanh thiếu nhi: Project on enhancing education of revolutionary ideals, ethics and cultured lifestyles for young people
(2) Đề án Thanh niên khởi nghiệp: Project onsupporting Youth Start-up
(3) Đề án Tư vấn, hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho thanh thiếu niên: Project on vocational counseling and employment placement for young people
(4) Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới: Project on HCYU’s participation in building new-style rural areas
(5) Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xung kích bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu: Project on HCYU in the frontline in environmental protection and climate change response
(6) Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông: Project on HCYU’s participation in ensuring traffic order and safety
(7) Đề án Phòng, chống ma túy trong thanh thiếu niên: Project on drug control among young people
(8) Đề án Nâng cao năng lực tiếng Anh cho thanh thiếu niên Việt Nam: Project on improving English competency for Vietnamese young people
(9) Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Đoàn, Hội, Đội: Project on training and fostering children and youth organizations’ cadres.
(10) Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia phòng chống đuối nước và tai nạn thương tích trẻ em: Project on HCYU participating in prevention of child drowning and injury.
VI. TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ TRONG HỆ THỐNG ĐOÀN
1. ĐẢNG BỘ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐOÀN: Party Committee of HCYU Central Committee
– Đảng ủy: Party Committee
– Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Secretary of + Party Committee of + (tên cơ quan/đơn vị)
Ví dụ:
Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn: Secretary of Party Committee of HCYU Central Committee
– Phó Bí thư thường trực Đảng ủy: + cơ quan/ đơn vị: Permanent Deputy Secretary of + Party Committee of + (tên cơ quan/đơn vị)
– Phó Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Deputy Secretary of + Party Committee of + (tên cơ quan/ đơn vị)
– Ban Thường vụ Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Standing Committee of + Party Committee of + (tên cơ quan/đơn vị)
– Ban Chấp hành Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Executive Committee of + Party Committee of + (tên cơ quan/đơn vị)
– Ban Tổ chức Đảng ủy: Organization Department of Party Committee
– Ban Tuyên giáo Đảng ủy: Publicity and Education Department of Party Committee
– Ủy ban Kiểm tra Đảng Ủy: Inspection Commission of Party Committee
– Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Joint Party and Mass Organizations Administrative Office
– Chánh Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office
– Phó Chánh Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Deputy Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office
2. CÔNG ĐOÀN:
– Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam: Viet Nam General Confederation of Labor
– Công đoàn Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Trade Union in HCYU Central Committee
– Chủ tịch Công đoàn + cơ quan/đơn vị: President of + Trade Union in + (tên cơ quan/đơn vị)
Ví dụ: Chủ tịch Công đoàn cơ quan Trung ương Đoàn: President of Trade Union in HCYU Central Committee
– Phó Chủ tịch Công đoàn: Vice President of Trade Union in + (tên cơ quan/đơn vị)
– Ban Thường vụ Công đoàn: Standing Committee of Trade Union in + (tên cơ quan/đơn vị)
– Ban Chấp hành Công đoàn: Executive Committee of Trade Union in + (tên cơ quan/đơn vị)
– Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn: Member of Executive Committee of Trade Union in + (tên cơ quan/ đơn vị)
– Ban Nữ công Công đoàn: Women’s Affairs Committee of Trade Union in + (tên cơ quan/đơn vị)
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Bạn đang đọc: Cẩm nang từ vựng tiếng Anh dành cho Cán bộ Đoàn (1)
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận