Bạn đang đọc: Các dạng thức của động từ: “V-ing” và “to V”
4.5 / 5 – ( 176 bầu chọn )
Một trong những hiện tượng ngữ pháp thường gặp trong Tiếng Anh đó chính là dạng động từ đi kèm “V-ing” và “to V.” Hai dạng này có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau nhưng có một số động từ lại có cả hai cách dùng “V-ing” và “to V” nên thường gây ra nhầm lẫn cho các bạn học tiếng Anh.
Bài viết này sẽ chia sẻ cho các bạn về hai cách dùng “V-ing” và “to V” phổ biến của động từ trong tiếng Anh, cách sử dụng cũng như cách phân biệt các dạng thức “V-ing” và “to V” này.
∠ Tổng hợp 12 thì thông dụng nhất trong tiếng Anh
∠ Tổng hợp những câu nói hay nhất trong tiếng Anh về cuộc sống
∠ Nắm vững cách đọc và cách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ
- 1.1. Cách sử dụng “V-ing”
- 1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
- 2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
- 2.1. Verb + to V
- 2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
- 2.3. Verb + Object + to V
- 3. Một số động từ đặc biệt có thể kết hợp với cả V-ing và to V
- 3.1. STOP
- 3.2. REMEMBER
- 3.3. TRY
- 3.4. LIKE
- 3.5. PREFER
- 3.6. MEAN
- 3.7. NEED
- 3.8. USED TO/ GET USED TO
- 3.9. ADVISE/ ALLOW/ PERMIT/ RECOMMEND
- 3.10. SEE/ HEAR/ SMELL/ FEEL/ NOTICE/ WATCH
- 4. BÀI TẬP
- Results
- # 1. He agreed _____ (buy) a new car.
- # 2. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
- # 3. The question is easy _____ (answer).
- # 4. The man asked me how _____ (get) to the airport.
- # 5. I look forward to _____ (see) you at the weekend.
- Results
- # 1. The boys like ( play) games but hate ( do) lessons.
- # 2. Would you like ( go) now or shall we wait till the end?
- # 3. We used ( dream) of a television set when we (be) small.
- # 4. Would you mind ( show ) me how ( send) an email?
- # 5. The children prefer ( watch) TV to ( read) books.
1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ
1.1. Cách sử dụng “V-ing”
– Là chủ ngữ của câu :
Reading bored him very much .
– Bổ ngữ của động từ :
Her hobby is painting .
– Là bổ ngữ :
Seeing is believing .
– Sau giới từ :
He was accused of smuggling .
– Sau một vài động từ : avoid, mind, enjoy, …
1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
Ex:
1. He admitted taking the money. ( Anh ta thừa nhận đã lấy tiền. )
2. Would you consider selling the property ? ( Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ ? )
3. He kept complaining. ( Anh ta vẫn liên tục phàn nàn. )
4. He didn’t want to risk getting wet. ( Anh ta không muốn bị ướt. )
* V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel like, congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
* Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good …
– There’s no point ( in ) …
– It’s ( not ) worth …
– Have difficult ( in ) …
– It’s a waste of time / money …
– Spend / waste time / money …
– Be / get used to …
– Be / get accustomed to …
– Do / Would you mind … ?
– Be busy …
– What about … ? How about … ?
– Go … ( go shopping, go swimming … )
2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
2.1. Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …
Ex:
1. She agreed to pay USD 50. ( Cô ấy đã đồng ý chấp thuận trả 50 đô la. )
2. Two men failed to return from the expedition. ( Hai người đàn ông đã không hề quay trở lại từ cuộc thám hiểm. )
3. The remnants refused to leave. ( Những người còn sót lại khước từ rời đi. )
4. She volunteered to help the disabled. ( Cô ấy tình nguyện giúp sức người tàn tật. )
5. He learnt to look after himself. ( Anh ấy học cách tự chăm nom mình. )
2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
ĐỌC THÊM Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh
Ex:
1. He discovered how to open the safe. ( Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt. )
2. I found out where to buy cheap fruit. ( Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ. )
3. She couldn’t know what to say. ( Cô ấy không hề nghĩ ra điều gì để nói. )
4. I showed her which button to press. ( Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào. )
2.3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
Ex:
1. Thes e glasses will enable you to see in the dark. ( Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối. )
2. She encouraged me to try again. ( Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa. )
3. They forbade her to leave the house. ( Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà. )
4. They persuaded us to go with them. ( Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ. )
3. Một số động từ đặc biệt có thể kết hợp với cả V-ing và to V
Một số động từ hoàn toàn có thể đi cùng với cả V-ing và to V, hãy cùng Elight so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng ngay giờ đây nhé ?
3.1. STOP
Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
Ex:
1. He has lung cancer. He needs to stop smoking. ( Anh ấy bị ung thư phổi. Anh ấy cần phải dừng hút thuốc. )
2. He was tired so he stopped to smoke. ( Anh ấy thấy mệt nên đã dừng lại để hút thuốc. )
3.2. REMEMBER
Remember/ forget/ regret to V: nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/ forget/ regret V-ing: nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
Ex:
1. Remember to send this letter ( Hãy nhớ gửi bức thư này. )
2. Don’t forget to buy flowers ( Đừng quên mua hoa nhé. )
3. I regret to inform you that the train was cancelled ( Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy. )
4. I paid her USD 2. I still remember that. I still remember paying her USD 2. ( Tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi. )
5. She will never forget meeting the Queen. ( Cô ấy không khi nào quên lần gặp nữ hoàng. )
6. He regrets dropping out of school early. It is the biggest mistake in his life. ( Anh ấy hụt hẫng vì đã bỏ học quá sớm. Đó là lỗi lầm lớn nhất trong cuộc sống anh ấy. )
3.3. TRY
Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
Example:
1. I tried to pass the exam. ( Tôi đã cố gắng nỗ lực vượt qua kỳ thi. )
2. You should try unlocking the door with this key. ( Bạn nên thử Open với chiếc khóa này. )
3.4. LIKE
Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
ĐỌC THÊM Sự phối hợp thì (the sequence of tense)
Like to do: muốn làm gì, cần làm gì
Ex:
1. I like watching TV. ( Tôi thích xem TV. )
2. I want to have this job. I like to learn English. ( Tôi muốn có việc làm này. Tôi muốn học tiếng Anh. )
3.5. PREFER
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
Ex:
1. I prefer driving to traveling by train. ( Tôi thích lái xe hơn đi tàu. )
2. I prefer to drive rather than travel by train. ( Tôi thích lái xe hơn đi tàu. )
3.6. MEAN
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ex:
1. He doesn’t mean to prevent you from doing that. ( Anh ấy không có ý ngăn cản bạn thao tác đó. )
2. This sign means not going into. ( Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong. )
3.7. NEED
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
Ex:
1. I need to go to school today. ( Tôi cần đến trường thời điểm ngày hôm nay. )
2. Your hair needs cutting. ( = your hair needs to be cut ) ( Tóc bạn cần được cắt. )
3.8. USED TO/ GET USED TO
Used to V: đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/ Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Ex:
1. I used to get up early when I was young. ( Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ. )
2. I’m used to getting up early. ( Tôi quen với việc dậy sớm rồi. )
3.9. ADVISE/ ALLOW/ PERMIT/ RECOMMEND
Advise/ allow (permit)/ recommend + Object + to V: khuyên/ cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/ allow (permit)/ recommend + V-ing: khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì.
Ex:
1. He advised me to apply at once. (Anh ấy khuyên tôi ứng tuyển vị trí đó ngay lập tức.)
2. He advised applying at once. (Anh ấy khuyên nộp đơn cho vị trí đó ngay lập tức.)
3. They don’t allow us to park here. (Họ không cho phép chúng tôi đỗ xe ở đây.)
4. They don’t allow parking here. (Họ không cho phép đỗ xe ở đây.)
3.10. SEE/ HEAR/ SMELL/ FEEL/ NOTICE/ WATCH
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Ex:
1. I see him passing my house everyday. ( Tôi thấy anh ấy đi qua nhà tôi mỗi ngày. )
2. She smelt something burning and saw the smoke rising. ( Cô ấy ngửi thấy mùi cái gì đó đang cháy và nhìn thấy khói đang bốc lên cao. )
3. We saw him leave the house. ( Chúng tôi đã nhìn thấy anh ấy rời khỏi nhà. )
Phần tiếp sau đây, những bạn hãy cùng Elight rèn luyện qua những bài trắc nghiệm sau để nắm rõ cách chia động từ với V-ing và to Verb nhé !
4. BÀI TẬP
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc cho đúng.
Results
4.5 / 5 – ( 176 bầu chọn )
Sự kiệnSự kiện
Giảm 25 % sách TACB
Địa điểm
Elight Book,
số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, CG cầu giấy,TP. Hà Nội-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá 25 % bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 350.000 đ
GiáVND350000
Buy Tickets
4.5 / 5 – ( 176 bầu chọn )
Sự kiệnSự kiện
Giảm 25 % sách TACB
Địa điểm
Elight Book,
số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, CG cầu giấy,TP.HN-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá 25 % bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 350.000 đ
GiáVND350000
Buy Tickets
# 1. He agreed _____ (buy) a new car.
to buy
Xem thêm: Mẹo Trị Hôi Chân Hiệu Quả Tại Nhà
to buy
buy
buy
buying
buying
# 2. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
to go
to go
go
go
going
going
# 3. The question is easy _____ (answer).
to answer
to answer
answer
answer
answering
answering
# 4. The man asked me how _____ (get) to the airport.
to get
to get
get
get
geting
geting
# 5. I look forward to _____ (see) you at the weekend.
see
see
seeing
seeing
HOÀN THÀNH
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc cho đúng.
Results
4.5 / 5 – ( 176 bầu chọn )
Sự kiệnSự kiện
Giảm 25 % sách TACB
Địa điểm
Elight Book,
số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, CG cầu giấy,Thành Phố Hà Nội-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá 25 % bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 350.000 đ
GiáVND350000
Buy Tickets
4.5 / 5 – ( 176 bầu chọn )
Sự kiệnSự kiện
Giảm 25 % sách TACB
Địa điểm
Elight Book,
số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, CG cầu giấy,Thành Phố Hà Nội-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá 25 % bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 350.000 đ
GiáVND350000
Buy Tickets
# 1. The boys like ( play) games but hate ( do) lessons.
to play – to do
to play – to do
play – do
play – do
playing – doing
playing – doing
# 2. Would you like ( go) now or shall we wait till the end?
going
going
to go
to go
go
go
# 3. We used ( dream) of a television set when we (be) small.
dream – are
dream – are
to dream – were
to dream – were
to dream – are
to dream – are
# 4. Would you mind ( show ) me how ( send) an email?
showing – to send
showing – to send
showing – sending
showing – sending
to show – to send
to show – to send
to show – sending
to show – sending
TIẾP
# 5. The children prefer ( watch) TV to ( read) books.
watching – reading
watching – reading
watching – reading
watching – reading
watch – read
watch – read
HOÀN THÀNH
Giờ thì những bạn đã hiểu rõ cách dùng “ V-ing ” và “ to V ” chưa nào ? Hãy sát cánh cùng tiếng Anh Elight học thêm nhiều bài học kinh nghiệm hữu dụng nhé !
Bạn hoàn toàn có thể làm thêm bài tập về danh động từ dạng thức V-ing và To V tại : Tổng hợp bài tập về Gerund, V-ing và to V
Sự kiệnSự kiện
Giảm 25 % sách TACB
Địa điểm
Elight Book,
số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, ngõ 169 Doãn Kế Thiện,Mai Dịch, CG cầu giấy,TP.HN-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá 25 % bộ sách tiếng Anh cơ bản của Elight Learning English chỉ còn 350.000 đ
Giá
VND
Xem thêm: Điều Trị Hôi Miệng Dứt Điểm Tại Nhà
350000
Buy Tickets
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận