1. Tôi ước gì nó đơn giản.
I wish that it were .
2. Ước gì tớ biết cách tạo cuồng phong .
I wish I knew how to make a hurricane.
3. Bruno, mẹ ước gì con chọn hội hoạ.
Bruno, I do wish you’d take up painting .
4. Ước gì tôi biết được trước khi bỏ đi .
Wish I had known that before I walked out .
5. Ước gì tôi được cô ta huỷ hoại đời mình .
God, would I love to have her ruin my life .
6. Ước gì mình có một nhà sáng tạo ở đây .
I wish I had an inventor here .
7. Thiếp ước gì có thể nhìn con gái cảu ta.
I wish I could see the girls .
8. Ước gì câu lạc bộ thoát y có món này .
I wish they had them in the strip club .
9. Tớ ước gì bọn mình có khẩu rocket bự hơn.
I wish we had a bigger rocket .
10. Cha ước gì con có cuộc sống giản đơn hơn.
I wish your life had been easier .
11. Ước gì vấn đề diễn ra đơn thuần như vậy .
I wish it were that easy .
12. Tôi cũng ước gì có thể đơn giản như vậy.
I wish it were that easy .
13. ♫ Tôi ước gì có một máy xén cỏ ♫
♫ I wish I had a lawnmower ♫
14. Ước gì tao bận rộn bán đồ gia dụng mỗi ngày .
Wish I was spending my days selling hammers .
15. Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn thuần như ông .
I wish I shared your simple belief .
16. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
I wish I could have convinced him to come back with me .
17. Em ước gì anh có thể ở lại đây đêm qua.
I wish you could have stayed last night .
18. Ước gì con trai của bà kĩ năng như bác đây !
If only my son was as talented as he is !
19. Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu.
It was agonizing for us to see him struggle .
20. Ước gì mính ý tưởng ra công nghệ tiên tiến này sớm hơn .
I wish I’d invented this technology sooner .
21. Có hàng tá chuyện tôi ước gì mình làm khác đi.
There’s a ton of crap I wish I’d done differently .
22. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi.
I wish we could stay here forever .
23. 5 Ước gì ngày ấy chìm trong bóng đêm chi chít, *
5 Let the deepest darkness * reclaim it .
24. Chắc trong mơ anh ước gì mình là một kẻ bảnh bao.
You’re probably handsome in your dreams .
25. Ước gì tôi hoàn toàn có thể đàn dương cầm được như Anh Minh .
I wish I could play the piano like Brother Menendez .
26. Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự .
Wish I could put my feet in a nice big bucket of water .
27. Ước gì cha mẹ mày Tặng Kèm mày tấm bia đá nhân ngày Noel .
I hope your parents got you a tombstone for Christmas .
28. Ước gì được thế, nhưng em không được đi xa cái bến đó .
Uh, I wish, but I’ll be chained to that dock .
29. Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau.
My dearest wish is that we will meet someday .
30. Tôi ước gì đây là mớ hỗn độn duy nhất của chúng ta.
I wish this was our only mess .
31. Ước gì có ai đó xâm lược hòn đảo buồn tẻ này cho rồi.
I wish somebody would invade this dopey island .
32. 2 “ Ước gì người ấy hôn tôi với bao nụ hôn từ miệng chàng !
2 “ May he kiss me with the kisses of his mouth ,
33. Tôi ước gì có thể đặt cái đít xuống và chơi game cả ngày.
Wish I was sitting on my ass playing video games all day too .
34. Ta ước gì các tướng lĩnh của ta cũng dũng cảm được như cháu.
I wish my generals were as brave as you .
35. Này, xe đạp Fixie, tao cá mày ước gì mày có líp phải không?
Hey, Fixie, I bet you wish you had gears now, donlyou ?
36. Điều này làm anh ước gì mình đăng ký vào lính tàu ngầm hả?
It kind of makes you wish you had signed up for the submarines ?
37. Ước gì cậu cũng chăm sóc đến giờ giấc ngày trong ngày hôm qua như thế này .
I wish you’d shown this concern for punctuality yesterday .
38. Ước gì con được đến Georgetown thật nhanh để hẹn hò với dân ĐH .
I can’t wait to go to Georgetown and start dating college boys .
39. Ước gì bà ấy chờ đến khi ta có thời cơ dặn dò bà ấy .
Wish she would have waited until we had a chance to coach her .
40. ” Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. “
” I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. ”
41. Ước gì tôi cũng hoàn toàn có thể tự thêm những cơ bắp vào mình nhanh như vậy .
Wish I could build my muscle this fast .
42. Nhưng giờ đây, có lẽ bạn ước gì mình có thể đóng cánh cửa ấy lại.
Now you may wish you could close the cover .
43. Ta ước gì con thoát khỏi cảm giác tự suy nghĩ bi quan về bản thân
I wish you’d quit feeling sorry for yourself .
44. Chúng tôi biết cha mẹ yêu thương chị em tôi nhưng ước gì họ quyết định khác”.
We know that our parents love us, but we wish they had made a different decision. ”
45. Ước gì tôi hoàn toàn có thể nói thế nhưng nhà tù không phải là quốc tế cổ tích .
I wish I could tell you that. But prison is no fairy-tale world .
46. Ước gì mình có được một sự giúp sức khác — ví dụ điển hình một con chó dẫn đường .
It would be nice to have another aid — perhaps a guide dog .
47. Tôi ước gì có cách nào dẽ hơn để giải quyết chuyện này nhưng thật vô phương
I wish there was an easy way to get through this, but there ain’t .
48. Ước gì tất cả chúng ta hoàn toàn có thể liên tục đàm đạo nhưng trong một dịp lãng mạn hơn .
But I do hope that we can continue this conversation in a more intimate setting .
49. Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
I wish we could converse as two honest, intelligent men .
50. Ước gì tôi đã không nói bậy bạ gì về Hitler và bọn phân biệt chủng tộc đó
I wish I hadn’t said all that shit about Hitler and being a terrorist .
51. Tôi lấy vé bay đến đó trên chiếc máy bay của hãng hàng không ” ƯỚC GÌ TÔI ĐÃ ” .
I got tickets to fly there on ” WISH-I-HAD ” airlines .
52. Tôi ước gì có video âm nhạc trong thời kỳ hoàng kim của The Beatles và Rolling Stones.
And I wish there had been music videos in the heyday of The Beatles, and The Rolling Stones .
53. Thái Hậu, thần ước gì còn cách khác, nhưng hiệp sĩ Gregor nằm ngoài khả năng cứu chữa rồi.
Your Grace, I wish it were otherwise, but Ser Gregor is beyond saving .
54. Nhiều đêm em nằm khóc và ước gì mình đã vâng theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
I spent night after night sobbing in bed, wishing I’d done things Jehovah’s way. ”
55. Những lúc như vậy, mình khóc và thầm nghĩ : ‘ Ước gì mình hoàn toàn có thể trở lại cân nặng của bốn tháng trước ’ ” .
At times like that, I cry to myself and I think, ‘ If only I could go back to my previous weight — the weight I was four months ago ! ”
56. Ricardo giải thích: “Tôi tự an ủi vì Maria hết đau đớn, nhưng lại quá thương nhớ đến nỗi ước gì mình cũng chết quách cho xong.
“ I was glad that her suffering had ended, ” explains Ricardo, “ but I missed her so much that I found myself wishing that my life would come to an end too .
57. Đến năm 2004, ông phát biểu: “Tôi ước gì mình chưa bao giờ đưa ra khái niệm ‘chất nhờn màu xám’.” ^ “Grey Goo is a Small Issue”.
In 2004 he stated, ” I wish I had never used the term ‘ gray goo ‘. ”
58. Desiderius Erasmus, học giả Hà Lan có uy tín vào thế kỷ 16, viết : “ Ước gì những thánh thư đều được dịch ra toàn bộ những thứ tiếng ” .
“ I would desire that the sacred books should be translated into all languages, ” wrote Desiderius Erasmus, acclaimed Dutch scholar of the 16 th century .
59. Khi ngồi trong một chuồng heo, nó ước gì có thể “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no,” cuối cùng nó đã nhận ra rằng nó đã lãng phí không chỉ gia tài thừa kế của cha nó không thôi mà còn cả cuộc đời của nó nữa.
Sitting in a pigsty, wishing he could “ have filled his belly with the husks that the swine did eat, ” he finally realized that he had wasted not only his father’s inheritance but also his own life .
60. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận