Tóm tắt nội dung bài viết
- Phương trình hóa học lớp 8
- I. Lập phương trình hóa học 8
- II. Cách lập phương trình hóa học
- III. Các phương pháp lập phương trình hóa học cụ thể
- 1. Phương pháp chẵn – lẻ: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số nguyên tử của nguyên tố đó.
- 2. Phương pháp đại số
- IV. Bài tập lập phương trình hóa học lớp 8
- V. Đáp án cân bằng phương trình phản ứng hóa học lớp 8
- Video liên quan
Phương trình hóa học lớp 8
- I. Lập phương trình hóa học 8
- II. Cách lập phương trình hóa học
- III. Các phương pháp lập phương trình hóa học cụ thể
- 1. Phương pháp chẵn – lẻ: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số nguyên tử của nguyên tố đó.
- 2. Phương pháp đại số
- IV. Bài tập lập phương trình hóa học lớp 8
- V. Đáp án cân bằng phương trình phản ứng hóa học lớp 8
Cách viết phương trình hóa học lớp 8 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học viên cách thiết lập phương trình hóa học lớp 8 một cách dễ hiểu nhất. Kèm theo các ví dụ bài tập minh họa sẽ giúp các bạn được vận dụng một cách thuận tiện. Mời các bạn tìm hiểu thêm .Nội dung chính
- Phương trình hóa học lớp 8
- I. Lập phương trình hóa học 8
- II. Cách lập phương trình hóa học
- III. Các phương pháp lập phương trình hóa học cụ thể
- 1. Phương pháp chẵn – lẻ: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số nguyên tử của nguyên tố đó.
- 2. Phương pháp đại số
- IV. Bài tập lập phương trình hóa học lớp 8
- V. Đáp án cân bằng phương trình phản ứng hóa học lớp 8
- Video liên quan
I. Lập phương trình hóa học 8
Phương trình hóa học thể hiện phản ứng hóa học. Vậy làm thế nào để lập phương trình hóa học một cách chính xác nhất. Các phương pháp hữu hiệu dưới đây sẽ giúp các em giải quyết các bài tập về lập phương trình hóa học từ cơ bản đến nâng caao một cách dễ dàng.
Bạn đang đọc: Cách viết phương trình hóa học xảy ra
II. Cách lập phương trình hóa học
B1 : Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học .B2 : Đặt thông số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau .B3 : Hoàn thành phương trình .Chú ý :Ở B2, thường sử dụng giải pháp Bội chung nhỏ nhất để đặt thông số bằng cách :Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất ( cũng có trường hợp không phải vậy ) .Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có thông số .Trong quy trình cân bằng không được biến hóa các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học .
III. Các phương pháp lập phương trình hóa học cụ thể
1. Phương pháp chẵn – lẻ: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số nguyên tử của nguyên tố đó.
Ví dụ 1: Cân bằng phương trình hóa học sau: Al + HCl AlCl3 + H2
Hướng dẫn cân bằng phương trình
- Ta chỉ việc thêm hệ số 2 vào trước AlCl3 để cho số nguyên tử Cl chẵn. Khi đó, vế phải có 6 nguyên tử
Cl trong 2A lCl3, nên vế trái thêm thông số 6 trước HCl .Al + 6HC l 2A lCl3 + H2
- Vế phải có 2 nguyên tử Al trong 2AlCl3, vế trái ta thêm hệ số 2 trước Al.
2A l + 6HC l 2A lCl3 + H2
- Vế trái có 6 nguyên tử H trong 6HCl, nên vế phải ta thêm hệ số 3 trước H2.
2A l + 6HC l 2A lCl3 + 3H2
Ví dụ 2:KClO3 KCl + O2
Hướng dẫn cân bằng phương trình
Ta thấy số nguyên tử oxi trong O2 là số chẵn và trong KClO3 là số lẻ nên đặt thông số 2 trước công thức KClO3 .2KC lO3 KCl + O2Tiếp theo cân đối số nguyên tử K và Cl, đặt thông số 2 trước KCl .2KC lO3 2KC l + O2Cuối cùng cân đối số nguyên tử oxi nên đặt thông số 3 trước O2 .2KC lO3 2KC l + 3O2
Ví dụ 3: Cân bằng phương trình phản ứng sau: P + O2 P2O5
Hướng dẫn cân bằng phương trình
- Bước 1: Thiết lập sơ đồ phản ứng
P + O2 P2O5
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của nguyên tố/nhóm nguyên từ
Vế trái : 1 nguyên tử P, 2 nguyên tử OVế phải : 2 nguyên tử P, 5 nguyên tử OLàm chẵn số nguyên tử O là nguyên tố có nhiều nhất ở vế trái phản ứng, cân đối số nguyên tử O ở hai vế, thêm thông số 5 vào O2 và thông số 2 vào P2O5 ta được 😛 + O2 ——- 2P2 O5Cân bằng số nguyên tử P haii vế, thêm thông số 4 vào P ta được4P + 5O2 ——- 2P2 O5
- Bước 3. Viết phương trình hóa học
4P + 5O2 2P2 O5
2. Phương pháp đại số
Tiến hành thiết lập phương trình hóa học theo các bước dưới đây ạ .B1 : Đưa các thông số hợp thức a, b, c, d, e, f, lần lượt vào các công thức ở hai vế của phương trình phản ứng .B2 : Cân bằng số nguyên tử ở 2 vế của phương trình bằng một hệ phương trình chứa các ẩn : a, b, c, d, e, f, g .B3 : Giải hệ phương trình vừa lập để tìm các thông số .B4 : Đưa các thông số vừa tìm vào phương trình phản ứng .Chú ý : Phương pháp đại số giải các ẩn thông số này được vận dụng cho các phản ứng phức tạp và khó hoàn toàn có thể cân đối giải pháp cân đối nguyên tố lớn nhất, học viên cần nắm chắc giải pháp cơ bản mới vận dụng chiêu thức đại số .Các thông số thu được sau khi giải hệ phương trình là các số nguyên dương và tối giản nhất .
Ví dụ 1:Cu + H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + H2O (1)
Hướng dẫn cân bằng phương trình
B1 : aCu + bH2SO4 đặc, nóng cCuSO4 + dSO2 + eH2OB2 : Tiếp theo lập hệ phương trình dựa vào mối quan hệ về khối lượng giữa các chất trước và sau phản ứng, ( khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế phải bằng nhau ) .Cu : a = c ( 1 )S : b = c + d ( 2 )H : 2 b = 2 e ( 3 )O : 4 b = 4 c + 2 d + e ( 4 )B3 : Giải hệ phương trình bằng cách :Từ pt ( 3 ), chọn e = b = 1 ( hoàn toàn có thể chọn bất kể thông số khác ) .Từ phương trình ( 2 ), ( 4 ) và ( 1 ) => c = a = d = 1/2 => c = a = d = 1 ; e = b = 2 ( tức là ta đang quy đồng mẫu số ) .B4 : Đưa các thông số vừa tìm vào phương trình phản ứng, ta được phương trình hoàn hảo .Cu + 2H2 SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2 O
Ví dụ 2: Thiết lập phương trình hóa học sau theo phương pháp đại số:
Cu + HNO3 CuSO4 + NO2 + H2O
Hướng dẫn cân bằng phương trình
Bước 1 : Đưa các thông số được kí hiệu a, b, c, d, e vào trước công thức hóa học màn biểu diễn các chất ở cả hai vế của phản ứng ta được :aCu + bHNO3 cCuSO4 + dNO2 + eH2OB2 : Tiếp theo lập hệ phương trình dựa vào mối quan hệ về khối lượng giữa các chất trước và sau phản ứng, ( khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế phải bằng nhau ) .Cu : a = c ( 1 )H : b = 2 e ( 2 )N : b = 2 c + d ( 3 )O : 3 b = 6 c + 2 d + e ( 4 )B3 : Giải hệ phương trình bằng cách :Ở bước này, ta sẽ gán thông số bất kể bằng 1, sau đó dựa vào các phương trình của hệ để giải ra các ẩn .Chọn a = c = 1, từ phương trình ( 2 ), ( 3 ) và ( 4 ) ta rút ra được hệ phương trìnhb = 2 + d3 b = 6 + 2 d + e3 b = 6 + 3 d3 b = 6 + 2 d + e=> 3 d = 2 d + e => d = e = 1/2 b ( 5 )Từ phương trình ( 4 ), ( 5 ) ta có hệ phương trình :3 b = 6 + 2.1 / 2 b + 50% b => 3 b = 6 + 3/2 b => 3/2 b = 6 => b = 4Thay vào ta có d = e = 2Giải hệ phương trình sau cuối ta được : a = 1, b = 4, d = 2, e = 2, c = 1Cu + 4HNO3 CuSO4 + 2NO2 + 2H2 O
IV. Bài tập lập phương trình hóa học lớp 8
1 ) CuCl2 + KOH Cu ( OH ) 2 + KCl
2 ) Fe ( OH ) 2 + HCl FeCl2 + H2O3 ) Fe ( OH ) 2 + H2SO4 FeSO4 + H2O4 ) ZnO + HCl ZnCl2 + H2O5 ) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 + H2O6 ) Cu ( NO3 ) 2 + NaOH Cu ( OH ) 2 + NaNO37 ) N + O2 N2O58 ) N2 + O2 NO9 ) NO + O2 NO210 ) P + O2 P2O511 ) SO2 + O2 SO312 ) N2O5 + H2O HNO313 ) CuSO4 + Ba ( NO3 ) 2 Cu ( NO3 ) 2 + BaSO414 ) Fe2 ( SO4 ) 3 + NaOH Fe ( OH ) 3 + Na2SO415 ) CaO + CO2 CaCO316 ) BaO + H2O Ba ( OH ) 217 ) BaCO3 + H2O + CO2 Ba ( HCO3 ) 218 ) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H219 ) Na + H3PO4 Na3PO4 + H220 ) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H221 ) KNO3 KNO2 + O222 ) Ba ( NO3 ) 2 + H2SO4 BaSO4 + HNO323 ) Ba ( NO3 ) 2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO324 ) AlCl3 + NaOH Al ( OH ) 3 + NaCl25 ) Al ( OH ) 3 + NaOH NaAlO2 + H2O26 ) KClO3 KCl + O227 ) Fe ( NO3 ) 3 + KOH Fe ( OH ) 3 + KNO328 ) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO229 ) HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO230 ) Ba ( OH ) 2 + HCl BaCl2 + H2O31 ) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO432 ) H2S + FeCl3 S + FeCl2 + HCl33 ) H2S + KMnO4 KOH + MnO2 + S + H2O34 ) H2S + CuSO4 CuS + H2SO435 ) H2S + H2SO4 SO2 + H2O + S36 ) H2S + O2 SO2 + H2O37 ) H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl38 ) K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
V. Đáp án cân bằng phương trình phản ứng hóa học lớp 8
1 ) CuCl2 + 2KOH Cu ( OH ) 2 + 2KC l2 ) Fe ( OH ) 2 + 2HC l FeCl2 + 2H2 O3 ) Fe ( OH ) 2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2 O4 ) ZnO + 2HC l ZnCl2 + H2O5 ) Fe2O3 + 3H2 SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 + 3H2 O6 ) Cu ( NO3 ) 2 + 2N aOH Cu ( OH ) 2 + 2N aNO37 ) 4N + 5O2 2N2 O58 ) N2 + O2 2NO9 ) NO + 1/2 O2 NO210 ) 4P + 5O2 2P2 O511 ) 2SO2 + O2 2SO312 ) N2O5 + H2O 2HNO313 ) CuSO4 + Ba ( NO3 ) 2 Cu ( NO3 ) 2 + BaSO414 ) Fe2 ( SO4 ) 3 + 6N aOH 2F e ( OH ) 3 + 3N a2SO415 ) CaO + CO2 CaCO316 ) BaO + H2O Ba ( OH ) 217 ) BaCO3 + H2O + CO2 Ba ( HCO3 ) 218 ) 2N a + 2H3 PO4 2N aH2PO4 + H219 ) 6N a + 2H3 PO4 2N a3PO4 + 3H220 ) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H221 ) 2KNO3 2KNO2 + O222 ) Ba ( NO3 ) 2 + H2SO4 BaSO4 + HNO323 ) Ba ( NO3 ) 2 + Na2SO4 BaSO4 + 2N aNO324 ) AlCl3 + 3N aOH Al ( OH ) 3 + 3N aCl25 ) Al ( OH ) 3 + NaOH NaAlO2 + 2H2 O26 ) 2KC lO3 2KC l + 3O227 ) Fe ( NO3 ) 3 + 3KOH Fe ( OH ) 3 + 3KNO328 ) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO229 ) 2HC l + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO230 ) Ba ( OH ) 2 + 2HC l BaCl2 + 2H2 O31 ) 5SO2 + 2KM nO4 + 2H2 O 2M nSO4 + K2SO4 + 2H2 SO432 ) H2S + 2F eCl3 S + 2F eCl2 + 2HC l33 ) 3H2 S + 2KM nO4 2KOH + 2M nO2 + 3S + 2H2 O34 ) H2S + CuSO4 CuS + H2SO435 ) H2S + H2SO4 SO2 + H2O + S36 ) H2S + O2 SO2 + H2O37 ) H2S + 4C l2 + 4H2 O H2SO4 + 8HC l38 ) K2Cr2O7 + 14HC l 2C rCl3 + 2KC l + 3C l2 + 7H2 O……………………………………….
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Bài tập cân đối phương trình Hóa học Lớp 8 có đáp án
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn Cách viết phương trình hóa học lớp 8 một tài liệu rất hữu ích giúp giải các dạng bài tập sách giáo khoa một cách chi tiết nhất. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lí 8, Lý thuyếtSinh học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc. com đã xây dựng group san sẻ tài liệu học tập trung học cơ sở không tính tiền trên Facebook : Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học viên tham gia nhóm, để hoàn toàn có thể nhận được những tài liệu mới nhất .
Video liên quan
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận