Anh sẽ xem Buddy có xe cút kít không.
I’ll see if the old man’s got a wheelbarrow.
OpenSubtitles2018. v3
“Bố có quân xe ô-tô, đôi khi lấy xe cút–kít.
“””I play with the car or sometimes the wheelbarrow.”
Literature
Trên những xe cút kít nhỏ, người ta chở đem đi xác người chết đã trương phình.
The swollen bodies of the dead were carried away on small wheelbarrows.
jw2019
” Phụ thuộc rất nhiều vào chiếc xe cút kít đỏ.
” So much depends upon a red wheelbarrow
OpenSubtitles2018. v3
Ông cũng hàn hai vòng sắt vào tay cầm của xe cút kít để có thể đẩy nó đi.
In place of grips, he attached rings to the handles so that he can push the wheelbarrow himself.
jw2019
Ngoài chiếc xe jeep ra chỉ còn thấy một cái xe cút kít rỗng không lăn lóc bên cạnh.
Beyond the jeep, an empty wheelbarrow lay on its side.
Literature
Em không muốn thử tư thế ” xe cút kít “… hay thế ” con lừa cầu nguyện “… hay thế ” đu dây Trung Quốc “?
Don’t you want to try the wheelbarrow… or the praying donkey… or the Chinese shag swing?
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.
We worked hard laying bricks, shoveling mortar, pushing wheelbarrows full of bricks, and handing bricks down “assembly lines” of people.
LDS
Cái toa xe cút — kít coi bộ tự nó biết rõ lộ trình của nó, bởi vì chẳng thấy Griphook điều khiển gì cả.
The rattling cart seemed to know its own way, because Griphook wasn’t steering.
Literature
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow.
jw2019
Bây giờ, lý do mà những tiểu đại lý có thể bán và có lợi nhuận là họ phải bán hết sản phẩm trong xe đẩy hay xe cút kít của họ.
Now the reason these micro-entrepreneurs can sell or make a profit is they have to sell every single bottle in their pushcart or their wheelbarrow.
ted2019
Có một lần, tôi đã chở sách báo ra tới ga xe lửa bằng xe cút kít, vì vào thời đó không phải lúc nào chúng tôi cũng có xe chở hàng để dùng.
On occasion, I took the printed literature to the train station by wheelbarrow, since in those days we did not always have a van at our disposal.
jw2019
Hai giờ terawatt, nói về than đá, chúng ta cần đốt cháy số than trên 34 xe cút kít mỗi phút trong 24 giờ mỗi ngày trong suốt một năm để có được hai giờ terawatt điện.
In terms of coal, we’d need to burn 34 of these wheelbarrows every minute around the clock every day for an entire year to get two terawatt hours of electricity.
QED
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
So he built this model, this crazy contraption with levers and wood, and here’s his wheelbarrow, buckets, a big sledgehammer.
ted2019
Công nghệ Trung Cổ thể hiện qua việc sử dụng các máy đơn giản (như đòn bẩy, đinh vít, và ròng rọc) được kết hợp với nhau để tạo ra các công cụ phức tạp (như xe cút kít, cối xay gió và đồng hồ).
Medieval technology saw the use of simple machines (such as the lever, the screw, and the pulley) being combined to form more complicated tools, such as the wheelbarrow, windmills and clocks.
WikiMatrix
Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.
After that, he did so each time with a different display of his ability: blindfolded, in a sack, trundling a wheelbarrow, on stilts, and carrying a man on his back.
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận