Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề Mua sắm và Siêu thị
- 1. Các từ vựng tiếng Anh thông dụng về các đồ dùng trong siêu thị (Supermarket)
- 2. Các cụm từ tiếng Anh thường dùng trước đi mua sắm (shopping) nói chung:
- 3.Các cụm từ tiếng Anh thường dùng khi đang ở nơi mua sắm (At the shop/ store)
- 4. Các cụm từ tiếng Anh thường dùng sau khi mua sắm
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề Mua sắm và Siêu thị
Trong những chuyến du lịch nước ngoài chắc chắc không thể bỏ qua việc thăm quan và mua sắm những sản phẩm nổi tiếng. Hay đơn giản là bạn hướng dẫn một người bạn nước ngoài đi mua sắm tại Việt Nam. Vậy thì hãy tích lũy cho mình từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề mua sắm và siêu thị nhé.
1. Các từ vựng tiếng Anh thông dụng về các đồ dùng trong siêu thị (Supermarket)
– counter /’kaʊntəʳ/ quầy hàng, quầy thu tiền
– deli /’deli/ quầy bán thức ăn chế biến
– frozen foods /’frəʊzən fuːds/ thức ăn đông lạnh
– freezer /’friːzəʳ/ máy ướp lạnh, máy làm lạnh
– dairy products/produce /’deəri ‘prɒdʌkts/ /prə’du:s/ các sản phẩm từ sữa
– shelf /ʃelf/ kệ, ngăn, giá (để hàng)
– scale /skeɪl/ cái cân đĩa
– shopping basket /’ʃɑ:pɪŋ ‘bɑːskɪt/ giỏ mua hàng
– aisle /aɪl/ lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế)
– beverage /’bevərɪdʒ/ đồ uống, thức uống, nước giải khát (sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage)
– household items/goods /’haʊshəʊld ‘aɪtəms/gʊdz/ đồ gia dụng (nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa)
– bin /bɪn/ thùng chứa
– shopping cart /’ʃɒpɪŋ kɑːt/ xe đẩy mua hàng (trong siêu thị)
– receipt /rɪ’siːt/ hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận
– cash register /kæʃ ˈredʒɪstər/ máy đếm tiền
– checkout /’tʃekaʊt/ quầy thu tiền
2. Các cụm từ tiếng Anh thường dùng trước đi mua sắm (shopping) nói chung:
– Be/get caught shoplifting = Bị bắt quả tang ăn cắp
– Cut back on/reduce your spending = Cắt giảm/giảm bớt chi tiêu
– Do the the grocery shopping/a bit of window-shopping = Đi chợ/đi xem các gian hàng một chút
– Donate something to/take something to/find something in (British English) a charity shop/(North American English) a thrift store = Tặng gì đó cho/đem gì đó đến/tìm gì đó trong cửa hàng từ thiện
– Find/get/pick up a bargain = Tìm được/có được/nhận được một món hời
– Go on a spending spree = Mua sắm thỏa thích
– Go to the shops/a store/the mall = Đi vào cửa hàng/tiệm/khu mua sắm
– Go/go out/be out shopping = đi mua sắm
– Hit/hang out at the mall = Dạo chơi ở khu mua sắm
– Try on clothes/shoes = Thử quần áo/giày
3.Các cụm từ tiếng Anh thường dùng khi đang ở nơi mua sắm (At the shop/ store)
– Be (found) on/appear on supermarket/shop/store shelves = Được tìm thấy/xuất hiện ở kệ siêu thị/cửa hàng/tiệm
– Be in/have in stock = Có hàng trong kho
– Be on special offer = Được khuyến mãi đặc biệt
– Deal with/help/serve customers = Đối phó với/giúp đỡ/phục vụ khách hàng
– Load/push (British English) a trolley/(North American English) a cart = Chất đầy/đẩy xe đựng hàng
– Run a special promotion = Tổ chức một chương trình khuyến mãi đặc biệt
– Stack/restock the shelves at a store (with something) = Chất lên/chất vào kệ cửa hàng (với cái gì đó)
4. Các cụm từ tiếng Anh thường dùng sau khi mua sắm
– Ask for/get/obtain a receipt = Đòi/có được/nhận hóa đơn
– Accept/take credit cards = Nhận thẻ tín dụng (khi giao dịch)
– Be entitled to/ask for a refund = Đáng được/đòi tiền hoàn lại
– Buy/order something in advance/in bulk = Mua/đặt món gì đó trước/với số lượng lớn
– Buy/purchase something online/by mail order = Mua/thanh toán cho thứ gì trên mạng/qua thư đặt hàng
– Compare prices = So sánh giá cả
– Make/complete a purchase = Thực hiện/hoàn thành việc mua
– Make/place/take an order for something = Thực hiện việc đặt hàng/đặt hàng/nhận đơn đặt hàng của món gì đó
– Offer (somebody)/give (somebody)/receive a 30% discount = Đề nghị (ai)/cho (ai)/nhận được 30% giá giảm
– Pay (British English) with a gift voucher/(North American English) with a gift certificate = Trả bằng phiếu quà tặng
– Pay (in) cash/by (credit/debit) card = Trả bằng tiền mặt/thẻ tín dụng
– Return/exchange an item/a product = Trả lại/đổi món hàng/sản phẩm
Trong những chuyến du lịch nước ngoài chắc chắc không thể bỏ qua việc thăm quan và mua sắm những sản phẩm nổi tiếng. Hay đơn giản là bạn hướng dẫn một người bạn nước ngoài đi mua sắm tại Việt Nam. Vậy thì hãy tích lũy cho mình từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề mua sắm và siêu thị nhé./’kaʊntəʳ/ quầy hàng, quầy thu tiền –/’deli/ quầy bán thức ăn chế biến –/’frəʊzən fuːds/ thức ăn đông lạnh –/’friːzəʳ/ máy ướp lạnh, máy làm lạnh –/produce /’deəri ‘prɒdʌkts/ /prə’du:s/ các sản phẩm từ sữa –/ʃelf/ kệ, ngăn, giá (để hàng) –/skeɪl/ cái cân đĩa –/’ʃɑ:pɪŋ ‘bɑːskɪt/ giỏ mua hàng –/aɪl/ lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế) –/’bevərɪdʒ/ đồ uống, thức uống, nước giải khát (sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage) –/’haʊshəʊld ‘aɪtəms/gʊdz/ đồ gia dụng (nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa) –/bɪn/ thùng chứa –/’ʃɒpɪŋ kɑːt/ xe đẩy mua hàng (trong siêu thị) –/rɪ’siːt/ hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận –/kæʃ ˈredʒɪstər/ máy đếm tiền –/’tʃekaʊt/ quầy thu tiền= Bị bắt quả tang ăn cắp –= Cắt giảm/giảm bớt chi tiêu –= Đi chợ/đi xem các gian hàng một chút –= Tặng gì đó cho/đem gì đó đến/tìm gì đó trong cửa hàng từ thiện –= Tìm được/có được/nhận được một món hời –= Mua sắm thỏa thích –= Đi vào cửa hàng/tiệm/khu mua sắm –= đi mua sắm –= Dạo chơi ở khu mua sắm –= Thử quần áo/giày= Được tìm thấy/xuất hiện ở kệ siêu thị/cửa hàng/tiệm –= Có hàng trong kho –= Được khuyến mãi đặc biệt –= Đối phó với/giúp đỡ/phục vụ khách hàng –= Chất đầy/đẩy xe đựng hàng –= Tổ chức một chương trình khuyến mãi đặc biệt –= Chất lên/chất vào kệ cửa hàng (với cái gì đó)= Đòi/có được/nhận hóa đơn –= Nhận thẻ tín dụng (khi giao dịch) –= Đáng được/đòi tiền hoàn lại –= Mua/đặt món gì đó trước/với số lượng lớn –= Mua/thanh toán cho thứ gì trên mạng/qua thư đặt hàng –= So sánh giá cả –= Thực hiện/hoàn thành việc mua –= Thực hiện việc đặt hàng/đặt hàng/nhận đơn đặt hàng của món gì đó –= Đề nghị (ai)/cho (ai)/nhận được 30% giá giảm –= Trả bằng phiếu quà tặng –= Trả bằng tiền mặt/thẻ tín dụng –= Trả lại/đổi món hàng/sản phẩm
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận