Chữ E thường được đọc là /e/
1. beg /beg/ (v) van xin
Bạn đang đọc: Trong tiếng Anh chữ E phát âm thế nào
2. bell / bel / ( n ) chuông
3. check / tʃek / ( n ) hóa đơn
4. dress / dres / ( n ) cái váy
5. everyone / ˈevriwʌn / ( n ) mọi người
6. ketchup / ˈketʃʌp / ( n ) nước sốt cà chua
7. lender / ˈlendər / ( n ) người cho vay
8. men / men / ( n ) những người đàn ông
9. mess / mes / ( n ) sự bừa bộn
10. met / met / ( v ) gặp ( quá khứ của meet )
11. neck / nek / ( n ) cổ
12. net / net / ( n ) lưới
13. sketch / sketʃ / ( n ) phác họa
14. step / step / ( n ) bước
15. stress / stres / ( n ) áp lực đè nén
16. ten / ten / ( n ) số 10
17. twelve / twelv / ( n ) số 12
Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y
1. conceive / kənˈsiːv / ( v ) bày tỏ
2. deceive / dɪˈsiːv / ( v ) lừa dối
3. không tính tiền / fri : / ( adj ) không lấy phí
4. key / ki : / ( n ) chìa khóa
5. knee / ni : / ( n ) đầu gối
6. please / pli : z / ( v ) làm ơn
7. receive / rɪˈsiːv / ( v ) nhận
8. tea / ti : / ( n ) trà
9. tease / ti : z / ( v ) trêu ghẹo
10. tee / ti : / ( n ) điểm phát bóng ( trong môn golf )
11. three / θriː / ( n ) số 3
12. tree / tri : / ( n ) cái cây
Exceptions (Ngoại lệ)
1. early / ˈɜːrli / ( adj ) sớm
2. earn / ɜːn / ( v ) kiếm
3. pearl / pɜːl / ( n ) ngọc trai
Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng
2. her / hɜ : r / ( det ) cô ấy
3. merge / mɜːrdʒ / ( v ) phối hợp, sáp nhập
4. per / pɜːr / ( prep ) mỗi
5. personnel / ˌpɜːrsənˈel / ( n ) nhân sự
6. purchase / ˈpɜːrtʃəs / ( v ) shopping
7. serve / sɜ : rv / ( v ) Giao hàng
8. service / ˈsɜːrvɪs / ( n ) dich vụ
9. term / tɜ : rm / ( n ) pháp luật, học kỳ
10. terminate / ˈtɜːrmɪneɪt / ( v ) chấm hết, kết thúc
Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y
1. break / breɪk / ( n ) giờ nghỉ giải lao
2. convey / kənˈveɪ / ( v ) chuyên chở
3. great / greɪt / ( a ) tuyệt vời
4. hey / heɪ / ( thán từ ) này, chào
5. steak / steɪk / ( n ) thịt bò bít tết
6. survey / ˈsɜːrveɪ / ( n ) cuộc khảo sát
7. veil / veɪl / ( n ) mạng che mặt
Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar
1. bear / ber / ( n ) con gấu
2. pear / per / ( n ) quả lê
3. swear / swer / ( v ) thề
4. tear / ter / ( v ) xé toạc
Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w
1. feudal / ˈfjuːdəl / ( adj ) phong kiến
2. few / fju : / ( a ) một vài
3. mew / mju : / ( n ) tiếng mèo kêu
4. phew / fju : / ( thán từ ) chao ôi, kinh quá ( dùng để miêu tả sự kinh ngạc hoặc khi bạn stress )
Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w
1. chew / tʃuː / ( v ) nhai
2. flew / flu : / ( v ) bay ( quá khứ của Fly )
3. neutral / ˈnuːtrəl / ( adj ) trung lập
4. new / nuː / ( adj ) mới
5. rheumatism / ˈruːmətɪzəm / ( n ) bệnh thấp khớp
Một số trường hợp đặc biệt
1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu
2. lieutenant / luːtenənt / ( n ) trung úy
3. sew / səʊ / ( v ) may vá
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận