Trong bài trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Anh, hôm nay ttmn.mobi sẽ chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế, Sức khoẻ.
Câu “sai một ly đi một dặm” rất đúng với ngành y. Do vậy ngoài đảm bảo độ chính xác trong tay nghề chuyên môn thì bạn hãy đảm bảo cả độ chính xác về mặt ngôn ngữ học, bao gồm cả ngữ nghĩa và cách phát âm của các từ vựng nhé. Để tra cứu cách phát âm, cách đọc của danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây, chúng tôi khuyên bạn nên tra cứu thêm từ điển Cambridge hoặc từ điển Oxford để có cách phát âm từ chính xác nhất.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y
Bạn đang xem : Ngành y tế tiếng anh là gì
MỤC LỤC Ẩn
1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện
2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa
3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa
Ẩn1 – Từ vựng tương quan tới Bệnh viện2 – Từ vựng tương quan tới những chuyên khoa3 – Từ vựng tương quan tới Bác sĩ Chuyên khoaXem thêm : 12/12 Là Ngày Gì – Vì Sao 12/12 Được Coi Là Ngày Hội Mua Sắm 5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp
6 – Các dụng cụ Y tế
Tóm tắt nội dung bài viết
1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện
Từ vựng | Nghĩa |
Hospital | Bệnh viện |
Mental/ psychiatric hospital | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | Bệnh viên đa khoa |
Field hospital | Bệnh viên dã chiến |
Nursing home | Nhà dưỡng lão |
Cottage hospital | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital | Bệnh viện chỉnh hình |
2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa
Surgery | Phẫu thuật, ca phẫu thuật |
Nuclear medicine | Y học hạt nhân |
Orthopedic surgery | Ngoại chỉnh hình |
Thoracic surgery | Ngoại lồng ngực |
Plastic surgery | Phẫu thuật tạo hình |
Neurosurgery | Ngoại thần kinh |
Internal medicine | Nội khoa |
Anesthesiology | Chuyên khoa gây mê |
Cardiology | Khoa tim |
Dermatology | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) | Khoa dinh dưỡng |
Epidemiology | Khoa dịch tễ học |
Endocrinology | Khoa nội tiết |
Gastroenterology | Khoa tiêu hóa |
Geriatrics | Lão khoa |
Hematology | Khoa huyết học |
Gynecology | Phụ khoa |
Nephrology | Thận học |
Immunology | Miễn dịch học |
Neurology | Khoa thần kinh |
Odontology | Khoa răng |
Oncology | Ung thư học |
Ophthalmology | Khoa mắt |
Orthopedics | Khoa chỉnh hình |
Traumatology | Khoa chấn thương |
Urology | Niệu khoa |
Inpatient department | Khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa
Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
Cardiologist | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
Psychiatrist | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | Bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng |
Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
Radiologist | Bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp
5 – Tên tiếng Anh của những bệnh và triệu chứng thường gặp6 – Các dụng cụ Y tế1. fever : sốt2. flu ( viết tắt của influenza ) : cúm3. cough : ho4. cut : vết đứt5. sprain : bong gân6. spots : nốt7. stomach ache : đau dạ dày8. stress : căng thẳng mệt mỏi9. stroke : đột quỵ10. backache : bệnh đau sống lưng11. bleeding : chảy máu12. blister : phồng rộp13. depression : suy nhược khung hình14. diabetes : bệnh tiểu đường15. diarrhoea : bệnh tiêu chảy16. earache : đau tai17. eating disorder : rối loại nhà hàng18. food poisoning : ngộ độc thực phẩm19. acne : mụn trứng cá20. allergy : dị ứng21. arthritis : viêm khớp22. asthma : hen23. athlete’s foot : bệnh nấm bàn chân24. broken ( ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg ) : gẫy ( xương / tay / chân )25. bruise : vết thâm tím26. cancer : ung thư27. chest pain : bệnh đau ngực28. chicken pox : bệnh thủy đậu29. cold : cảm lạnh30. cold sore : bệnh hecpet môi
31. constipation: táo bón
32. fracture : gẫy xương33. headache : đau đầu34. heart attack : cơn đau tim35. high blood pressure hoặc hypertension : huyết áp cao36. low blood pressure hoặc hypotension : huyết áp thấp37. HIV ( viết tắt của human immunodeficiency virus ) : bệnh HIV38. AIDS ( viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome ) : bênh AIDS39. infection : sự lây nhiễm40. inflammation : viêm41. injury : bị thương42. lump : bướu43. lung cancer : ung thư phổi44. malaria : bệnh sốt rét45. measles : bệnh sởi46. migraine : bệnh đau nửa đầu47. mumps : bệnh quai bị48. pneumonia : bệnh viêm phổi49. rabies : bệnh dại50. rash : phát ban51. sore throat : đau họng52. swelling : sưng tấy53. tonsillitis : viêm amiđan54. car sick : say tàu xe55. virus : vi-rút
6 – Các dụng cụ Y tế
1. first aid kit : túi sơ cứu thương2. sticking plaster : băng cá thể3. bandage : vải băng vết thương4. cotton wool : bông gòn5. surgical mask : khẩu trang y tế6. stethoscope : ống nghe ( để khám bệnh )7. oxygen mask : mặt nạ oxy8. eye chart : bảng gồm những kí tự hoặc vần âm với những size to nhỏ khác nhau nhằm mục đích kiểm tra mắt9. scales : cái cân
10. blood pressure monitor: máy đi huyết áp
11. pregnancy testing kit : dụng cụ thử thai12. thermometer : nhiệt kế
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyện chuyên ngành Y khoa, Y tế. Ngoài danh sách các từ điển này, bạn có thể tham khảo thêm từ điển chuyên ngành Y khoa MEDISOFT. Chúc các bạn thành công!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận