Một kiến thức cơ bản khi học Tiếng Anh ai cũng phải biết là cách đọc viết số đếm Tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn đã tự tin để phát âm số đếm Tiếng Anh từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 và phiên âm của nó chưa? Trong nội dung bên dưới wiki sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số đếm trong Tiếng Anh đơn giản qua video minh họa giúp các bạn phát âm đúng cách.
Tóm tắt nội dung bài viết
Số đếm Tiếng Anh
Số đếm (cardinal numbers) là một sự tổng quát của số tự nhiên sử dụng để đếm số lượng (có thể đếm được). Chẳng hạn như one (1), two (2), three (3),…
Ex : 7 is a cardinal number. ( 7 là một số ít đếm )
Cách dùng
Số đếm có 4 cách dùng cơ bản mà chúng ta nên ghi nhớ đó là:
1. Số đếm được dùng để tất cả chúng ta đếm số lượng của người hoặc vật .Ex : My sister has six bananas .( Em gái tôi có 6 quả chuối )My family has three people .( Gia đình tôi có 3 người )My class has 45 students .( Lớp tôi có 45 học viên )2. Khi muốn ra mắt với người khác về độ tuổi thì ta thường dùng số đếm .Ex : I am sixteen years old .( Tôi 16 tuổi )His father is forty – five years old .( Bố của anh ấy 45 tuổi )3. Khi nói về năm sinh ta cũng dùng đa phần là số đếm .Ex : Jany was born in nineteen ninety – nine .( Jany sinh năm 1999 )4. Số đếm còn được dùng để nói về số điện thoại thông minh .Ex : My phone number is zero – five – six, four – two – one, nine – one – nine .( Số điện thoại cảm ứng của tôi là 056.421.919 )
Lưu ý nhỏ về số đếm:
– Đối với những năm như 1121 / 1945 / 1990 / 1996 / … ta sẽ nói năm bằng cách chia thành 2 phần, như sau :
Ex: 1121: eleven twenty – one
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
1996 : nineteen ninety – six– Trong khi đó, so với những năm 2001 / 2002 / 2009 … ta phải nói theo công thức “ two thousand and + số đuôi ”Ex : 2001 : two thousand and one2019 : two thousand and nine
Cách đọc, viết số đếm có phiên âm
Cách viết số đếm và phát âm những số từ 1 – 19 dành cho người mới mở màn :
Số đếm | Cách viết | Cách phát âm |
Số 1 | one | /wʌn/ |
Số 2 | two | /tu:/ |
Số 3 | three | /θri:/ |
Số 4 | four | /fɔ:/ |
Số 5 | five | /faiv/ |
Số 6 | six | /siks/ |
Số 7 | seven | /’sevn/ |
Số 8 | eight | /eit/ |
Số 9 | nine | /nait/ |
Số 10 | ten | /ten/ |
Số 11 | eleven | /i’levn/ |
Số 12 | twelve | /twelv/ |
Số 13 | thirteen | /’θə:’ti:n/ |
Số 14 | fourteen | /,fɔ:’ti:n/ |
Số 15 | fifteen | /,fif’ti:n/ |
Số 16 | sixteen | /,sik’sti:n/ |
Số 17 | seventeen | /,sevn’ti:n/ |
Số 18 | eighteen | /ei’ti:n/ |
Số 19 | nineteen | /nain’ti:n/ |
Note: Ngoại lệ chỉ có số 15 khác nhất: fifteen
Cách viết số đếm tròn chục từ 20 – 200
Số đếm | Cách viết | Cách phát âm |
20 | twenty | /’twenti/ |
30 | thirty | /ˈɵɚti/ |
40 | forty | /’fɔ:ti/ |
50 | fifty | ‘fifti/ |
60 | sixty | /’siksti/ |
70 | seventy | /’sevnti/ |
80 | eighty | /’eiti/ |
90 | ninety | /’nainti/ |
100 | one hundred | /wʌn. ‘hʌndrəd/ |
200 | two hundred | /tu:. ‘hʌndrəd/ |
Cách viết số đếm khác từ 21 trở đi, không tính những số tròn chục thì được viết theo bảng dưới đây :
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
21 | twenty – one | /’twenti.wʌn/ |
22 | twenty – two | /’twenti. tu:/ |
23 | twenty – three | /’twenti. θri:/ |
24 | twenty – four | /’twenti. fɔ:/ |
29 | twenty – nine | /’twenti. nait/ |
31 | thirty – one | /ˈɵɚti. wʌn/ |
32 | thirty – two | /ˈɵɚti. tu:/ |
…… | …… | |
67 | sixty – seven | /’siksti. ‘sevn/ |
….. | …… | |
99 | ninety – nine | /’nainti. nain/ |
*Note: Khi viết cách số từ 21 đến 99 ta cần phải sử dụng dấu nối “-“.
Từ số 100 trở đi tất cả chúng ta có cách viết số đếm trong Tiếng Anh như sau :
Số đếm | Cách viết |
100 | One hundred |
1.000 | One thousand |
1 triệu | One million |
1 tỷ | One billion |
1 ngàn tỷ | One thousand billion |
1 triệu tỷ | One trillion |
Note: Đối với những số đếm lẻ, ta cần thêm “and” khi đọc giữa các chữ số
Ex : 678 : six hundred and seventy – eight .978 : nine hundred and seventy – eight .Tuy nhiên, ta cũng cần chú ý quan tâm về cách viết trong Anh – Anh và Anh – Mỹ giờ đây và trước kia
Tiếng Anh Mỹ và Anh Anh |
Các ngôn ngữ khác với tiếng Anh “cũ” |
|
million (triệu) | 1.000.000 | 1.000.000 |
billion (tỷ) | 1.000.000.000 | 1.000.000.000.000 |
trillion (nghìn tỷ) | 1.000.000.000.000 | 1.000.000.000.000.000.000 |
✅ Xem thêm: Cách đọc số tiền trong Tiếng Anh
Học số đếm qua video
Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm một số ít video về cách đọc số đếm Tiếng Anh chuẩn ngay dưới đây :1. Tập phát âm số đếm bằng Tiếng Anh từ 1 đến 1002. Chỉ 3 phút hoàn thành đếm số bằng Tiếng Anh từ 1 đến 1 tỷ.
Cách phân biệt số đếm và số thứ tự
Hãy theo dõi bảng bên dưới để hiểu hơn về sự khác nhau của số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh nhé.
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Fine | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one | Thirty-first | st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
Bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ về số đếm trong Tiếng Anh và cách đọc, phát âm chính xác. Phân biệt điểm khác nhau giữa số đếm và số thứ tự. Số đếm không khó tuy nhiên chỉ có vài điểm nhỏ cần lưu ý bên trên. Ghi nhớ số đếm và sử dụng vào nhiều trường hợp như đếm vật và người, nói về độ tuổi, năm sinh hoặc nói số điện thoại.
Bài viết có tìm hiểu thêm thông tin của :https://www.ego4u.com/en/cram-up/vocabulary/numbers/cardinal Wiki –
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận