Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi.
Atticus was holding out my bathrobe and coat.
Literature
Thật ra – tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm.
Really — I work alone in my house, often in my bathrobe.
ted2019
Hãy cởi áo choàng tắm của anh ra.
Take off your bathrobe, please.
OpenSubtitles2018. v3
Khi Eddie mở cửa, ông ta đang đứng ở lối vào cửa, mặc áo choàng tắm.
When Eddie opens the door, he is standing in the doorway, wearing a bathrobe.
Literature
Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm.
I think the first thing I’m going to do when I get into the city is buy a bathrobe.
OpenSubtitles2018. v3
Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một…
Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a…
OpenSubtitles2018. v3
Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình.
On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, and realized it was himself.
QED
Tôi thức dậy với một vài sửa chữa cuối cùng trong buổi sáng… và bắt tay ông ấy trong chiếc áo choàng tắm mà ông mặc.
Uh, I went up with some corrections last thing in the morning… and shook hands with him in his bathrobe as he stood there.
OpenSubtitles2018. v3
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng.
Inside the wardrobe were four identical grey trousers, four identical button-down shirts in white and blue, a belt, socks, underwear, a blazer, a striped tie and a white bathrobe.
OpenSubtitles2018. v3
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
support.google
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
A two-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a four-star hotel might feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
support.google
Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối.
Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition.
WikiMatrix
Trong nhà tắm có cái áo choàng đó.
There’s a robe in the bathroom.
OpenSubtitles2018. v3
Khi cuộc thi bắt đầu, Izsák thắng cả ba cuộc thi sơ bộ: áo tắm, phỏng vấn và áo choàng buổi tối.
When the pageant began, Izsák won all three preliminary competitions: swimsuit, interview and evening gown.
WikiMatrix
Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe.
He did not strike a light, but putting on his spectacles, her dressing – gown and his bath slippers, he went out on the landing to listen .
QED
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
Each baptismal candidate received a full-length gown with ankle straps to be placed over our regular bathing costumes.
jw2019
Một khoảnh khắc đáng chú ý khi cô tham gia Hoa hậu Venezuela 2009 xuất hiện trong phân khúc áo tắm khi Vasini, một cách có tính toán, thả chiếc khăn choàng của mình và nhặt nó lên bằng chân phải của mình để làm hài lòng đám đông.
A notable moment of her participation in Miss Venezuela 2009 came during the swimsuit segment when Vasini, in a calculated manner, dropped her wrap and picked it up with her right foot to the delight of the crowd.
WikiMatrix
Khi Philip đe dọa bao vây thành phố của Corinth và tất cả cư dân hốt hoảng bước vào giai đoạn phòng thủ, một số mài bén vũ khí, một số tích trữ gạch, một số sửa sang lại các bức tường, Diogenes khi nhìn thấy tất cả những điều này vội vàng gấp lại áo choàng của mình và bắt đầu lăn cái bồn tắm của mình qua lại giữa các con phố một cách nhiệt tình.
When Philip threatened to lay siege to the city of Corinth and all its inhabitants hastily bestirred themselves in defense, some polishing weapons, some gathering stones, some repairing the walls, Diogenes seeing all this hurriedly folded his mantle about him and began to roll his tub zealously back and forth through the streets.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận