Tải Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan – Phương trình ion rút gọn
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 10 trang )
Bạn đang đọc: Tải Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan – Phương trình ion rút – Tài liệu text
( 1 )
PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN – HĨA HỌC 11
I. Khái niệm phương trình ion rút gọn:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng xảy
ra trong dung dịch chất điện li.
Một số lưu ý khi viết phương trình ion rút gọn:
Muốn viết được phương trình ion thu gọn, học sinh phải nắm vững được
bảng tính tan, tính bay hơi, tính điện li yếu của các chất, thứ tự các chất xảy
ra trong dung dịch.
Những chất rắn, chất khí, nước khi viết phương trình ion là viết ở dạng
phân tử. Những chất tan được trong dung dịch thì viết ở dạng ion
Phương trình ion rút gọn là phương trình hóa học trong đó có sự kết hợp
các ion với nhau.
II. Các dạng phản ứng thường gặp khi sử dụng phương trình ion rút gọn
Với phương pháp sử dụng phương trình ion rút gọn nó có thể sử dụng cho
nhiều loại phản ứng: Trung hòa, trao đổi, oxi hóa – khử,… Miễn là xảy ra
trong dung dịch.
1. Phản ứng trung hòa: (Phản ứng giữa axit với bazơ)
Phương trình phân tử:
HCl + NaOH NaCl + H→ 2O
H2SO4 + 2KOH K→ 2SO4 + 2H2O
Phương trình ion:
( 2 )
2H+ + SO42- + 2K+ + 2OH- SO→ 42- + 2K+ + H2O
Phương trình ion rút gọn:
Phương trình ion rút gọn :
H+ + OH- H→ 2O
Theo phương trình phản ứng ion rút gọn: nH+ = nOH-
2. Phản ứng giữa axit với muối
Nếu cho từ từ axit vào muối cacbonat
Phương trình phân tử: HCl + Na2CO3 NaHCO→ 3 + NaCl
HCl + NaHCO3 NaCl + CO→ 2 + H2O
Phương trình ion:
H+ + Cl- + 2Na+ + CO32- Na→ + + HCO3- + Na+ + Cl
-H+ + Cl- + HCO3- + Na+ Na→ + + Cl- + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn: H+ + CO32- HCO→ 3-
HCO3
+ H+ CO→ 2 + H2O
Nếu cho từ từ muối cacbonat vào axit
Phương trình phân tử: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO→ 2 + H2O
Phương trình ion: 2H+ + 2Cl- + 2Na+ + Co32- 2Na→ + + 2Cl- + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + CO32- H→ 2O + CO2
Nếu cho muối khác vào axit:
Phương trình phân tử: HCl + AgNO3 AgCl + HNO→ 3
( 3 )
-Phương trình ion rút gọn: Cl- + Ag+ AgCl→
3. Phản ứng của oxit axit với dung dịch kiềm
Phương trình phân tử:
CO2 + 2KOH K→ 2CO3 + H2O
Hay CO2 + KOH KHCO→ 3
Phương trình ion: CO2 + 2K+ + 2OH- 2K+ CO→ 32- + H2O
Hay CO2 + K+ + OH- K→ + + HCO3
-Phương trình ion thu gọn:
CO2 + 2OH- CO→ 32- + H2O
Hay CO2 + OH- HCO→ 3
-4. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối
Phương trình phân tử:
Na2CO3 + MgCl2 MgCO→ 3 + 2NaCl
Phương trình ion:
2Na+ + CO32- + Mg2+ + Cl- MgCO→ 3 + 2Na+ + 2Cl
-Phương trình ion thu gọn:
CO32- + Mg2+ MgCO→ 3
Phương trình phân tử:
Fe2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 2Fe(NO→ 3)3 + 3PbSO4
( 4 )
2Fe3+ + 3SO42- + 3Pb2+ + 6NO3- 2Fe→ 3+ + 6NO3- + 3PbSO4
Phương trình ion thu gọn:
Pb2+ + SO4
PbSO→ 4
5. Oxit ba zơ tác dụng với axit
Phương trình phân tử:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe→ 2(SO4)3 + 3H2O
Phương trình ion:
Fe2O3 + 6H+ + 3SO42- 2Fe→ 3+ + 3SO42- + 3H2O
Phương trình ion thu gọn:
Fe2O3 + 6H+ 2Fe3+ + 3H2O→
6. Kim loại tác dụng với axit
Phương trình phân tử:
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO→ 3)2 + 2NO + 4H2O
Phương trình ion:
2Cu + 8H+ + 8NO3- 3Cu→ 2+ + 6NO3- + 2NO + 4H2O
Phương trình ion thu gọn:
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu→ 2+ + 2NO + 4H2O
III. Bài tập phương trình ion
( 5 )
a) KNO3 + NaCl b) NaOH + HNO3
c) Mg(OH)2 + HCl
d) Fe2(SO4)3 + KOH
e) FeS + HCl
f) NaHCO3 + HCl
Xem thêm: Bộ Kế hoạch Đầu tư Tiếng Anh là gì?
g) NaHCO3 + NaOH
h) K2CO3 + NaCl
i) CuSO4 + Na2S
Hướng dẫn giải
a. Không xảy ra
g ) NaHCO3 + NaOHh ) K2CO3 + NaCli ) CuSO4 + Na2Sa. Không xảy ra
b. NaOH + HNO3 NaNO→ 3 + H2O
H+
+ OH
H→ 2O
c. Mg(OH)2 + 2HCl MgCl→ 2 + H2O
Mg(OH)2 + 2H+ Mg→ 2+ + H2O
d. Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)→ 3↓ + 3K2SO4
Fe2+ + 3OH- Fe(OH)→ 3↓
e. FeS + 2HCl FeCl→ 2 + H2S↑
FeS + 2H+ Fe→ 2+ + H2S↑
( 6 )
g. NaHCO3 + NaOH Na→ 2CO3 + H2O
HCO3
+ OH
CO→ 32- + H2O
h. Không xảy ra
i. CuSO4 + Na2S CuS + Na→ ↓ 2SO4
Cu2+ + S2- CuS→ ↓
Bài 2: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.
– Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.
– Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3
2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.
a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.
b. Cơ cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Hướng dẫn giải
Phương trình ion:
Mg2+ + 2OH- Mg(OH)→ 2↓
0,2 0,2 mol
Ag+ + Cl- AgCl ;→ ↓
x
Ag+ + Br- AgBr→ ↓
y
( 7 )
x + y = 0,5 (1);
143,5x + 188y = 85,1 (2). Từ (1),(2) => x = 0,2, y = 0,3
a. [Mg2+] = 0,2/2 = 0,1 M; [Cl-] = 0,2/2 = 0,1 M; [Br-] = 0,3/0,2 = 0,15 M
b. m = 0,2.24 + 0,2.35,5 + 0,3.80 = 35,9 gam
IV. Bài tập tập vận dụng
Câu 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau:
1. SO2 dư + NaOH →
2. CO2 + Ca(OH)2 dư →
3. Fe3O4 + HCl →
4. MnO2 + HCl đặc →
5. Fe dư + H2SO4 đặc nóng →
6. Fe + H2SO4 đăc nóng dư →
7. FeCl3 + Fe →
8. NaHSO4 + Ba(HCO3)2→
9. Ba(HSO3)2 + KOH →
10. AlCl3 + KOH vừa đủ →
11. NaAlO2 + CO2 + H2O →
12. SO2 + Br2 + H2O →
13. KOH dư + H3PO4→
14. KMnO4 + NaCl + H2SO4 loãng →
15. NaOH + Cl2→
( 8 )
a. Tính nồng độ mol của mỗi axit
b. 200 ml dung dịch A trung hòa hết bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M?
c. Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng giữa dung dịch A và
B?
Câu 3. Dung dịch X chứa các ion Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành 2 phần bằng
nhau.
Phần 1 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được 0,672lit khí ở đktc cà 1,07g
kết tủa.
Phần 2 tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 4,68g kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là
A. 3,73g
B. 7,07g
C. 7,46g
D. 3,52g
Câu 4. Cho 3,2g bột Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi cac phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) ở đktc. V có giá trị là
( 9 )
Câu 5. Trộn V lít dd NaOH 0,01M với V lit dd HCl 0,03M được 2V lit dd Y. pH của
dd Y là
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
Câu 6. Trộn 100ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH aM thu
được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,03
D. 0,12
Câu 7. Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lit H2
ở đktc. Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Câu 8. Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dd gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd X có pH là
A. 2
( 10 )
C. 6
D. 7
Câu 9. Cho m gam h Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,5M thu được 5,32 lit H2 (Đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). pH của dd Y là
A. 7
B.1
C. 2
D. 6
Câu 10. Thực hiện 2 TN:
TN1: cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit NO
TN2: cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit
NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ
giữa V1 với V2 là
A. V2 = 2,5V1
B. V2 = 1,5V1
C. V2 = V1
D. V2 = 2V1
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop11
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận