Tóm tắt nội dung bài viết
- Mục Lục Bài Viết
- Chữ O trong tiếng Anh phát âm thế nào?
- Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T. Xem thêm: Thuật Ngữ Dành Cho Sắc Lang Là Gì, Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khuyển Bạn đang đọc: Cái Ô Tr O Trong Tiếng Anh Là Gì, Viết Tắt V N Adj Adv O S Là Gì Trong Tiếng Anh
- Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at
- Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w
- Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve
- Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v
- Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm
- Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould
- Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r
- Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/
Mục Lục Bài Viết
Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chuẩn nhất cho người học tiếng anhChữ O trong tiếng Anh phát âm thế nào?
Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chuẩn nhất cho người học tiếng anh
Trong tiếng Anh, chữ O có đến 8 cách phát âm khác nhau đó là / ɑː /, / əʊ /, / u : /, / ʌ /, / ʊ /, / ɔː /, / ɜ : / và / ə /. Đây cũng là nguyên âm rất là phức tạp, vì thế bạn nên quan tâm để nắm được cách đọc và phát âm cho đúng nhé .
Đang xem : O trong tiếng anh là gì
Chữ O trong tiếng Anh phát âm thế nào?
Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T.
Xem thêm: Thuật Ngữ Dành Cho Sắc Lang Là Gì, Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khuyển
Cách phát âm / ɑː / : Mở miệng nói chữ A như tiếng Việt nhưng vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm / ɑː / này cho những bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm / ɑː / này .
Xem thêm : ” A Great Deal Of Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ A Great Deal Trong Tiếng Việt
– cot / kɑːt / ( n ) giường cũi của trẻ con
– golf / ɡɑːlf / ( n ) môn đánh gôn
– hot / hɑːt / ( adj ) nóng
– job / dʒɑːb / ( n ) nghề nghiệp
– lottery / ˈlɑːtəri / ( n ) xổ số kiến thiết
– mockery / ˈmɑːkəri / ( adv ) sự chế nhạo
– not / nɑːt / ( adv ) không
– pot / pɑːt / ( n ) cái nồi
– rock / rɑːk / ( n ) loại nhạc rock
– slot / slɑːt / ( n ) vị trí
Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at
– coach / kəʊtʃ / ( n ) huấn luyện viên
– load / ləʊd / ( n ) tải lên
– road / rəʊd / ( n ) con đường
– toad / təʊd / ( n ) con cóc
– boat / bəʊt / ( n ) cái thuyền
– coat / kəʊt / ( n ) áo choàng
– goat / gəʊt / ( n ) con dê
Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w
– cold / kəʊld / ( adj ) lạnh
– hold / həʊld / ( v ) cầm, nắm
– hole / həʊl / ( n ) cái hố
– home / həʊm / ( n ) nhà
– bone / bəʊn / ( n ) xương
– tone / təʊn / ( n ) giọng
– nope / nəʊp / ( n ) không ( cách nói khác của No )
– nose / nəʊz / ( n ) cái mũi
– nosy / ˈnəʊzi / ( adj ) tò mò
– mote / məʊt / ( n ) lời nói dí dỏm
– note / nəʊt / ( n ) ghi chú
– doze / dəʊz / ( n ) giấc ngủ ngắn
– cozy / ˈkəʊzi / ( adj ) ấm cúng
– bowl / bəʊl / ( n ) cái bát
– rainbow / ˈreɪnbəʊ / ( n ) cầu vồng
– slow / sləʊ / ( adj ) chậm
Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve
– mood / mu : d / ( n ) tâm trạng
– cool / kuːl / ( n ) thoáng mát
– fool / fu : l / ( n ) kẻ ngu ngốc
– moon / muːn / ( n ) mặt trăng
– goose / gu : s / ( n ) ngỗng
– loose /lu:s/ (adj) lỏng
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
– moot / mu : t / ( n ) sự tranh luận
– shoot / ʃuːt / ( v ) bắn
– lose / lu : z / ( v ) mất
– through / θruː / ( pre ) xuyên qua
– move / mu : v / ( v ) chuyển dời
Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v
– come / kʌm / ( v ) đến
– some / sʌm / ( determiner ) một vài
– month / ( mʌnt θ / n ) tháng
– none / nʌn / ( pro ) không một ai, không một vật gì
– ton / tʌn / ( n ) tấn
– mother / ˈmʌðər / ( n ) mẹ
– cover / ˈkʌvər / ( v ) phủ
– dove / dʌv / ( n ) chim bồ câu
– love / lʌv / ( v ) yêu
Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm
– ballot / ˈbælət / ( n ) phiếu bầu
– method / ˈmeθəd / ( n ) chiêu thức
– parrot / ˈpærət / ( n ) con vẹt
– period / ˈpɪriəd / ( n ) chu kỳ luân hồi
– phantom / ˈfæntəm / ( n ) bóng ma
Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould
– woman / ˈwʊmən / ( n ) người phụ nữ
– book / bʊk / ( n ) sách
– look / lʊk / ( v ) xem
– took / tʊk / ( v ) lấy, mang ( quá khứ của Take )
– foot / fʊt / ( n ) bàn chân
– could / kʊd / ( modal verb ) hoàn toàn có thể
– should / ʃʊd / ( modal verb ) nên
Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r
– core / kɔːr / ( n ) lõi
– fork / fɔːrk / ( n ) cái dĩa
– horse / hɔːrs / ( n ) con ngựa
– more / mɔːr / ( adv ) nhiều hơn
– mortgage / ˈmɔːrgɪdʒ / ( n ) khoản vay thế chấp ngân hàng
– north / nɔːrθ / ( n ) phía bắc
– port / pɔːrt / ( n ) cảng
– short / ʃɔːrt / ( adj ) ngắn
– torch / tɔːrtʃ / ( n ) đèn pin
Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/
– homework / ˈhəʊmwɜːrk / ( n ) bài tập về nhà
– journey / ˈdʒɜːrni / ( n ) hành trình dài
– work / wɜːrk / ( v ) thao tác
– worry / ˈwɜːri / ( v ) lo ngại
Nguyên âm đóng vai trò quan trọng trong khi đọc từ, vì vậy nắm rõ cách phát âm sẽ giúp bạn đọc từ chính xác hơn. Hãy nắm rõ lý thuyết và luyện tập hàng ngày nhé.
= = = = = = = =
Nếu bạn hoặc người thân trong gia đình, bạn hữu có nhu yếu học tiếng Anh thì đừng quên trình làng chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn :
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận