Một vị tướng đang lên kế hoạch cho chiến tranh, tàn sát, rất tập trung.
A general who is planning war, butchery, is very concentrated.
Literature
Bay đến chiến tranh.
Flying to war.
OpenSubtitles2018. v3
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
No longer will people fight and die in war.
jw2019
Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ.
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States.
WikiMatrix
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
God’s Kingdom will end wars, sickness, famine, even death itself.
jw2019
Chiến tranh tâm lý.
Psychological warfare.
OpenSubtitles2018. v3
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
To cancel the summit now would be tantamount to war.
OpenSubtitles2018. v3
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh?
Why Do Jehovah’s Witnesses Not Go to War?
jw2019
Fiat G.12 là một loại máy bay vận tải của Ý trong Chiến tranh thế giới II.
The Fiat G.12 was an Italian transport aircraft of World War II.
WikiMatrix
Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh?
Who are you to end a war?
QED
Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
How did Israel differ from other nations in matters involving warfare?
jw2019
Cô ấy có thẹo chiến tranh.
She’s got some battle scars, dude.
OpenSubtitles2018. v3
Thật khó mà nói không với chiến tranh.
It’s hard to say no to war.
OpenSubtitles2018. v3
Chiến tranh không xảy ra dễ dàng vậy đâu.
War doesn’t break out that easily.
OpenSubtitles2018. v3
Sự khủng khiếp của chiến tranh Việt Nam được tôi ghi lại không cần phải chỉnh sửa.
The horror of the Vietnam war recorded by me did not have to be fixed.
WikiMatrix
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
In this era, wars have killed more civilians than ever before.
jw2019
Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh.
Be in turmoil, be in misery you follow – wars.
Literature
Cậu thì biết gì về chiến tranh?
What do you know about warfare?
OpenSubtitles2018. v3
Đây là lần đầu tiên từ sau chiến tranh.
This is my first time since the war ended.
OpenSubtitles2018. v3
Trái Đất, sau chiến tranh.
Earth, after the war.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh.
It was one of the two Communist insurgencies to challenge the former British colony of Malaysia during the Cold War.
WikiMatrix
Trong Chiến tranh Trung-Nhật, Lý giữ một vài chức vụ trong quân đội.
During the Sino-Japanese War, Li served in several military posts.
WikiMatrix
Cậu là anh hùng chiến tranh thực sự.
You’re a real war hero.
OpenSubtitles2018. v3
Bằng rượu vang, không phải chiến tranh.
By their wines, not their wars.
OpenSubtitles2018. v3
Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh.
Now we hear news reports about war almost every day.
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận