Chuyên đề mũ và logarit Đặng Việt Đông File word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập
Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách
Nội dung tóm tắt
Trường THPT Phùng Khắc Kkhoan Phần Mũ-Lôgarit – Giải tích 12
Trang 18
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
LŨY THỪA 3
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 3
B – BÀI TẬP 3
C – ĐÁP ÁN 6
HÀM SỐ LŨY THỪA 7
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 7
B – BÀI TẬP 7
C – ĐÁP ÁN 12
LÔGARIT 13
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 13
B – BÀI TẬP 13
C – ĐÁP ÁN 18
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 19
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 19
B – BÀI TẬP 20
C – ĐÁP ÁN 31
PHƯƠNG TRÌNH MŨ 31
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 31
B – BÀI TẬP 32
C – ĐÁP ÁN 38
PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 39
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 39
B – BÀI TẬP 39
C. ĐÁP ÁN 44
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 45
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 45
B – BÀI TẬP 45
C – ĐÁP ÁN 52
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 52
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 52
B – BÀI TẬP 53
C – ĐÁP ÁN: 57
HỆ MŨ-LÔGARIT 58
A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG 58
B – BÀI TẬP 58
C – ĐÁP ÁN 60
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ 61
A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG 61
B – BÀI TẬP 61
C – ĐÁP ÁN 63
LŨY THỪA
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa luỹ thừa
2. Tính chất của luỹ thừa
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a > 1 : ; 0 < a < 1 :
Với 0 < a < b ta có:
;
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
Căn bậc n của a là số b sao cho .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
; ; ;
; Đặc biệt
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì .
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì .
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
B - BÀI TẬP
Câu 1: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ?
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. 9 B. C. 81 D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tính: kết quả là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 1 B. C. D.
Câu 7: Tính: kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 8: Tính: kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 10: Rút gọn : ta được :
A. a2 b B. ab2 C. a2 b2 D. Ab
Câu 11: Rút gọn : ta được :
A. B. C. D.
Câu 12: Rút gọn : ta được :
A. a3 B. a2 C. a D. a4
Câu 13: Với giá trị thực nào của thì ?
A. B. C. D.
Câu 14: Rút gọn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 15: Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 16: Rút gọnđược kết quả:
A. 1 B. a + b C. 0 D. 2a – b
Câu 17: Giả sử với biểu thức A có nghĩa, giá trị của biểu thức là:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 18: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hai số thực, Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 20: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho biểu thức T =. Khi thì giá trị của biểu thức T là:
A. B. C. D.
Câu 22: Nếu thì giá trị của là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 23: Rút gọn biểu thức K = ta được:
A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 – 1
Câu 24: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được:
A. B. C. D.
Câu 25: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. B. C. D.
Câu 26: Rút gọn biểu thức: ta được:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho f(x) =. Khi đó f bằng:
A. 1 B. C. D. 4
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 29: Các kết luận sau, kết luận nào sai
I. II. III. IV.
A. II và III B. III C. I D. II và IV
Câu 30: Cho. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 31: Cho a, b > 0 thỏa mãn: Khi đó:
A. B. a > 1, 0 < b < 1 C. D.
Câu 32: Biết. Khi đó ta có thể kết luận về a là:
A. B. C. D.
Câu 33: Cho 2 số thực thỏa mãn. Chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Câu 34: Biết với. Tính giá trị của :
A. B. C. D.
C - ĐÁP ÁN
1D, 2C, 3C, 4C, 5A, 6B, 7C, 8D, 9A, 10D, 11C, 12A, 13C, 14B, 15B, 16C, 17A, 18C, 19B, 20C, 21D, 22D, 23B, 24C, 25A, 26C, 27C, 28D, 29D, 30A, 31B, 32A, 33C, 34C.
Trường THPT Phùng Khắc Kkhoan Phần Mũ-Lôgarit – Giải tích 12 Trang 18 MỤC LỤC MỤC LỤC 2 LŨY THỪA 3 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 3 B – BÀI TẬP 3 C – ĐÁP ÁN 6 HÀM SỐ LŨY THỪA 7 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 7 B – BÀI TẬP 7 C – ĐÁP ÁN 12 LÔGARIT 13 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 13 B – BÀI TẬP 13 C – ĐÁP ÁN 18 HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 19 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 19 B – BÀI TẬP 20 C – ĐÁP ÁN 31 PHƯƠNG TRÌNH MŨ 31 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 31 B – BÀI TẬP 32 C – ĐÁP ÁN 38 PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 39 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 39 B – BÀI TẬP 39 C. ĐÁP ÁN 44 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 45 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 45 B – BÀI TẬP 45 C – ĐÁP ÁN 52 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 52 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 52 B – BÀI TẬP 53 C – ĐÁP ÁN: 57 HỆ MŨ-LÔGARIT 58 A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG 58 B – BÀI TẬP 58 C – ĐÁP ÁN 60 CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ 61 A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG 61 B – BÀI TẬP 61 C – ĐÁP ÁN 63 LŨY THỪA A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa luỹ thừa 2. Tính chất của luỹ thừa Với mọi a > 0, b > 0 ta có: a > 1 : ; 0 < a < 1 : Với 0 < a < b ta có: ; Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương. 3. Định nghĩa và tính chất của căn thức Căn bậc n của a là số b sao cho. Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: ; ; ; ; Đặc biệt Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì. Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì. Chú ý: + Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu. + Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau. B - BÀI TẬP Câu 1: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ? A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức là: A. 9 B. C. 81 D. Câu 4: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 5: Tính: kết quả là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. 1 B. C. D. Câu 7: Tính: kết quả là: A. B. C. D. Câu 8: Tính: kết quả là: A. B. C. D. Câu 9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 10: Rút gọn : ta được : A. a2 b B. ab2 C. a2 b2 D. Ab Câu 11: Rút gọn : ta được : A. B. C. D. Câu 12: Rút gọn : ta được : A. a3 B. a2 C. a D. a4 Câu 13: Với giá trị thực nào của thì ? A. B. C. D. Câu 14: Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 15: Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 16: Rút gọnđược kết quả: A. 1 B. a + b C. 0 D. 2a – b Câu 17: Giả sử với biểu thức A có nghĩa, giá trị của biểu thức là: A. 1 B. C. 2 D. Câu 18: Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 19: Cho hai số thực, Rút gọn biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 20: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được: A. B. C. D. Câu 21: Cho biểu thức T =. Khi thì giá trị của biểu thức T là: A. B. C. D. Câu 22: Nếu thì giá trị của là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 23: Rút gọn biểu thức K = ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 – 1 Câu 24: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được: A. B. C. D. Câu 25: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 26: Rút gọn biểu thức: ta được: A. B. C. D. Câu 27: Cho f(x) =. Khi đó f bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 29: Các kết luận sau, kết luận nào sai I. II. III. IV. A. II và III B. III C. I D. II và IV Câu 30: Cho. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 31: Cho a, b > 0 thỏa mãn: Khi đó: A. B. a > 1, 0 < b < 1 C. D. Câu 32: Biết. Khi đó ta có thể kết luận về a là: A. B. C. D. Câu 33: Cho 2 số thực thỏa mãn. Chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 34: Biết với. Tính giá trị của : A. B. C. D. C - ĐÁP ÁN 1D, 2C, 3C, 4C, 5A, 6B, 7C, 8D, 9A, 10D, 11C, 12A, 13C, 14B, 15B, 16C, 17A, 18C, 19B, 20C, 21D, 22D, 23B, 24C, 25A, 26C, 27C, 28D, 29D, 30A, 31B, 32A, 33C, 34C. HÀM SỐ LŨY THỪA A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Khái niệm a) Hàm số luỹ thừa ( là hằng số) Chú ý: Hàm số không đồng nhất với hàm số. 2. Đạo hàm ; Chú ý:. B - BÀI TẬP Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +) C. R\{-1; 1} D. R Câu 3: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. (0; +)) C. \ D. Câu 4: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (1; +) C. (-1; 1) D. \{-1; 1} Câu 5: Tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định D của hàm số là tập: A. B. C. D. Câu 7: Tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 8: Gọi D là tập xác định của hàm số. Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 9: Tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Tập
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận