Nhiều bạn mới bắt đầu học tiếng Anh
Bạn đang đọc: Con người trong tiếng Anh đọc là gì
, học tiếng Anh giao tiếp
có chung do dự là làm thế nào để học nhanh mà nhớ từ vựng lâu. Các bạn thử nghĩ xem, cái gì đến nhanh thì cũng đi nhanh ( easy come, easy go ). Một trong những cách học từ vựng chậm mà chắc vẫn là lời khuyên bất hủ dành cho người học ” Pratice makes perfect “, có nghĩa là ” Thực hành. Thực hành. Và thực hành thực tế “. Nói cách khác là tất cả chúng ta học 10 mà hành bằng 0 thì không bằng học 1 mà hành 10 .
Vậy nên, những bài học kinh nghiệm trong phân mục ” Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ” của Tôi không chú trọng trình làng thật nhiều từ vựng cho bạn, mà điểm quan trọng là ở bạn, bạn có tự giác sử dụng những từ vựng được học hàng ngày không ? Không khó để tìm cách thực hành thực tế những từ vựng đó, ví dụ, đọc to thành tiếng từ vựng, thu âm giọng của mình phát âm từ vựng, đặt một câu hoặc tự sáng tác một đoạn hội thoại có dùng từ vựng được học … Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng luyện công tiếng Anh và đạt tiềm năng nói tiếng Anh tự tin, trôi chảy chưa ?
Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các từ vựng tiếng Anh trên cơ thể người. Tất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn đọc kỹ và phát âm thành tiếng từng từ thật to nhé. Đừng ngại, đây là bước dễ dàng nhất khi học nghe nói đó!
|
||||
body: cơ thể/ ˈbɒdi / |
mouth:miệng/ maʊθ / |
thumb: ngón cái/ θʌm / |
lip: môi/ lɪp / |
|
|
||||
head:đầu/ hɛd / |
tooth: răng/ tuːθ / |
leg: chân/ lɛg / |
heart: trái tim/ hɑːt / |
|
|
||||
face: mặt/ feɪs / |
tongue: lưỡi/ tʌŋ / |
knee: đầu gối/ niː / |
stomach: dạ dày / ˈstʌmək / |
|
|
||||
hair:tóc, sợi tóc/ her / |
neck: cổ/ nek / |
foot: bàn chân/ fʊt / |
bone: xương/ bəʊn / |
|
|
||||
cheek:má/ tʃiːk / |
throat: cổ họng/ θrəʊt / |
toe: ngón chân cái/ təʊ / |
muscle: cơ/ ˈmʌs ( ə ) l / |
|
|
||||
chin: cằm/ tʃɪn / |
shoulder: vai / ˈʃəʊldə ( r ) / |
heel: gót chân/ hiːl / |
nerve: dây thần kinh/ nɜːv / Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê? |
|
|
||||
ear:tai/ ɪə ( r ) / |
arm: cánh tay/ ɑːm / |
chest: ngực/ tʃest / |
lung: phổi/ lʌŋ / |
|
|
||||
eye: mắt/ aɪ / |
hand: bàn tay/ hænd / |
back: lưng/ bæk / |
blood: máu/ blʌd / |
|
|
||||
nose: mũi/ nəʊz / |
finger: ngón tay / ˈfɪŋɡə ( r ) / |
skin: da/ skɪn / |
brain: não/ breɪn / |
1. Còn giờ đây, hãy thử chỉ vào những bộ phận trên thân thể mình và đọc tên những bộ phận ấy ra nhé .
2. Sau khi đã thành thạo rồi, mời bạn xem video học từ vựng dưới đây và tập thử nói theo những mẫu sau :
–
Thisis a body.
–Theseare eyes.
– Thisisa cheek.
– Thesearefingers.
– This isanose.
– This isanarm.
–Whatis this?
Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được:
Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp miễn phícho người mất gốchiệu quả nhấttại linkdưới
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾPCHO NGƯỜI MỚI BẮTĐẦU |
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận