Tôi đã tới đó ngày thứ hai bằng máy bay trực thăng.
I arrived the second day, by helicopter.
Literature
Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng.
He’s going helicopter shopping.
OpenSubtitles2018. v3
V-10 – Nguyên mẫu của máy bay trực thăng Mil Mi-10.
V-10 Prototypes of the Mil Mi-10 helicopter.
WikiMatrix
Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng.
We took this photo next to the helicopter.
QED
Sân bay này chủ yếu phục vụ máy bay trực thăng đến thành phố.
The airport is mostly used for domestic aircraft to the city.
WikiMatrix
Máy bay trực thăng đôi khi cũng được sử dụng trong các trường hợp cấp cứu.
Helicopters are sometimes used in medical emergencies.
WikiMatrix
Máy bay trực thăng và máy bay lớn đầy rẫy khắp nơi
Helicopters and planes are swarming all around.
OpenSubtitles2018. v3
Nó sẽ là máy bay trực thăng lớn nhất và nặng nhất của quân đội Hoa Kỳ.
It will be the largest and heaviest helicopter in the U.S. military.
WikiMatrix
Nhận ra mình bị lừa vào tròng, chúng chạy lại phía các máy bay trực thăng.
Realizing they had been lured into a trap, they sprinted back toward the helicopters.
WikiMatrix
Mi-28N/MMW Havoc – Máy bay trực thăng chiến đấu mọi thời tiết, ngày và đêm.
Mi-28N/MMW Havoc All weather day–night version.
WikiMatrix
Chính phủ điều xe tăng, máy bay trực thăng và bộ binh đến hỗ trợ cảnh sát.
The government brought in tanks, helicopters, and infantrymen to support the police.
WikiMatrix
Tướng Massoud chết trên máy bay trực thăng khi được chở đến bệnh viện cấp cứu.
Commander Massoud died in a helicopter that was taking him to a hospital.
WikiMatrix
Cứ như là hàng tỉ tỉ máy bay trực thăng.
It’s like billions and billions of helicopters.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Con người trong tiếng Anh đọc là gì
Mi-4PL (NATO – Hound-B) Máy bay trực thăng chống ngầm.
Mi-4PL (NATO – Hound-B) Anti-submarine warfare helicopter.
WikiMatrix
Gắn V.X. lên máy bay trực thăng. Đem theo 4 con tin và di tản.
Load the V.X. into the choppers, take four hostages and evacuate.
OpenSubtitles2018. v3
Hãy gọi cho máy bay trực thăng!
Call down a chopper.
OpenSubtitles2018. v3
Hai máy bay trực thăng Alouette của Pháp được không quân Lào mua lại vào năm 1960.
Two French Alouette helicopters were purchased for the Lao air force in 1960.
WikiMatrix
Năm 1993, Bell bắt đầu phát triển một máy bay trực thăng hạng nhẹ thay thế cho dòng Model 206.
In 1993, Bell began the development of the New Light Aircraft as a replacement for its Model 206 series.
WikiMatrix
Cậu ta đang làm một chiếc máy bay trực thăng ngớ ngẩn.
He is making some nonsense helicopter
OpenSubtitles2018. v3
Sau khi nghiên cứu, Bell đưa ra đề xuất về Máy bay trực thăng Cơ động Cao.
After the study, Bell submitted a proposal for the High Performance Helicopter.
WikiMatrix
AH-64A là máy bay trực thăng tấn công sản xuất ban đầu.
The AH-64A is the original production attack helicopter.
WikiMatrix
Bell 407 Máy bay trực thăng quan sát hạng nhẹ Một phiên bản trinh sát quân sự.
Bell 407 Light Observation Helicopter A military reconnaissance version.
WikiMatrix
KUH-1 Surion máy bay trực thăng đa nhiệm cơ bản sử dụng bởi Lục quân Hàn quốc.
KUH-1 Surion The basic military utility helicopter used by the Republic of Korea Army.
WikiMatrix
V-100 là một đề án máy bay trực thăng chiến đấu hai rotor của hãng Kamov.
The V-100 was a projected side-by-side twin-rotor compound helicopter combat aircraft from Kamov.
WikiMatrix
Các phi công phóng ra và được máy bay trực thăng Hải quân giải cứu.
The airmen ejected and were rescued by a Navy helicopter.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận