Sao mấy con nợ không bao giờ tự gọi điện cho chủ nợ nhỉ?
Why is it that people who owe money never call?
OpenSubtitles2018. v3
Con nợ tiền một mớ đứa…
I owe a bunch of kids money.
OpenSubtitles2018. v3
DÙNG MINH HỌA VỀ CON NỢ ĐỂ DẠY SỰ THA THỨ
FORGIVENESS ILLUSTRATED WITH A DEBTOR
jw2019
Ông lập tức gọi những con nợ và hỏi họ: “Anh nợ chủ tôi bao nhiêu?”.—Lu-ca 16:3-5.
He immediately calls those who are in debt, asking them: “How much do you owe my master?” —Luke 16:3-5.
jw2019
Pat, con nợ chúng ta một lời xin lỗi.
Pat, you owe us an apology.
OpenSubtitles2018. v3
Vì con nợ mẹ cháu nội đấy.
‘Cause you owe me some grand babies
OpenSubtitles2018. v3
Em nghe nói hắn là con nợ của mọi thương nhân có tiếng trong thành phố.
I have heard he’s run up debts with every reputable tradesman in the town.
OpenSubtitles2018. v3
Con nợ ông ngoại cái chết của ông.
I owe my grandfather a death.
OpenSubtitles2018. v3
Chủ nợ cũng như con nợ.
The creditor and the debtor.
jw2019
Người phụ nữ tội lỗi đổ dầu lên chân ngài; minh họa: con nợ
Sinful woman pours oil on his feet; debtors illustration
jw2019
Minh họa về những con nợ (41-43)
Illustration of debtors (41-43)
jw2019
All right, Einstein, con nợ Michael 1 khỏang lớn thời gian.
All right, Einstein, you owe Michael big time.
OpenSubtitles2018. v3
Như thế, nhà của con nợ được xem là bất khả xâm phạm.
Thus a man’s home was held inviolate.
jw2019
Năm nay là chủ khoản kếch sù, năm tới biến thành con nợ…
This year’s financial success is next year’s bankruptcy.. . .
jw2019
Tuy nhiên, khoanh nợ không giải phóng con nợ khỏi nghĩa vụ phải trả nợ.
The charge-off, though, does not free the debtor of having to pay the debt.
WikiMatrix
Con nợ tiền cậu ta hả?
You owe him money?
OpenSubtitles2018. v3
Họ gọi hắn là Thiên thần của con nợ.
They call him the Angel of debt.
OpenSubtitles2018. v3
41 “Một chủ nợ có hai con nợ, một người nợ 500 đơ-na-ri-on,* người kia nợ 50.
41 “ Two men were debtors to a certain lender ; the one was in debt for 500 de · narʹi · i, * but the other for 50 .
jw2019
Tuy nhiên, hàng hóa vật lý hoặc tài sản khác vẫn còn tồn tại với con nợ.
The physical goods or other property however remains with the debtor.
WikiMatrix
Còn con nợ thì đã tự tử!
And the borrower killed herself!
OpenSubtitles2018. v3
5 Ông gọi từng con nợ của chủ đến, rồi hỏi người thứ nhất: ‘Anh nợ chủ tôi bao nhiêu?’.
5 And calling to him each one of his master’s debtors, he said to the first, ‘How much do you owe my master?’
jw2019
Thay vì thế, người cho vay phải đứng ở ngoài và chờ con nợ mang trao của thế chấp.
Rather, a creditor had to remain outside and allow the debtor to bring the security to him.
jw2019
Business Insider suy đoán rằng danh sách này có thể là danh sách các con nợ lập ra bởi SPC.
Business Insider speculated that the reason could be the debtors list created by the SPC.
WikiMatrix
Chúa Giê-su nói tiếp: “Một chủ nợ có hai con nợ, một người nợ 500 đơ-na-ri-on, người kia nợ 50.
Jesus continues: “Two men were debtors to a certain lender; the one was in debt for 500 denarii, but the other for 50.
jw2019
Nhận thấy các chủ nợ sai khiến con nợ một cách dễ dàng, anh quyết định: “Ai kiếm được nhiều tiền thì thắng”.
After seeing how creditors twist people around their little finger, he decided: “The one who grabs ahold of the money is the winner.”
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận