1. Cuộc nổi dậy này cũng bị dập tắt.
This revolt too was put down .
2. Thì ác quỷ cũng không bao giờ dập tắt.
Bạn đang đọc: ‘dập tắt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Yet evil never rests .
3. Ta muốn dập tắt hết những đám lửa đó.
I want all these fires put out .
4. Ta dập tắt đám cháy rừng như thế đó.
That’s how you put out campfires .
5. Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không?
Can hatred ever be stamped out ?
6. Cuối cùng, chính phủ Ottoman đã dập tắt cuộc nổi dậy.
Ultimately the Ottomans managed to quell the revolt .
7. Ta để anh ở đây dập tắt cuộc nổi loạn này.
I depart for France to press our rights there, and I leave you here to quell this little rebellion .
8. Cuộc nổi dậy này bị dập tắt vào năm 1962.
The rebellion was put down in 1962 .
9. Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không?
Would You Extinguish a Smoldering Wick ?
10. Vespasian được phái đi dập tắt những cuộc nổi loạn đó.
Vespasian was then dispatched to put down the rebellion .
11. Cuộc nổi loạn này cuối cùng đã bị Scipio Africanus dập tắt..
This mutiny was ultimately squelched by Scipio Africanus .
12. Lời xin lỗi có thể dập tắt ngọn lửa giận hờn
An apology can extinguish the flames of conflict
13. Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả.
When the flame is put out, it does not go anywhere .
14. Ngay sau đó, cuộc nổi loạn của Nguyên Du bị dập tắt.
After that the Urabi revolt was put down .
15. Một cuộc nổi dậy tại Cyrene đã bị dập tắt cùng năm.
A revolt in Cyrene was crushed the same year .
16. Như cơn đói khát, nó hầu như không thể bị dập tắt. “
Like hunger and thirst, it’s almost impossible to stamp out. ”
17. Tôi phải tìm một nơi để dập tắt sự bùng cháy ấy.
I must look elsewhere to quench the blaze .
18. Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không?
Is it true that when a rhino sees a fire, he stamps it out ?
19. Khoảng 25.000 quân đã được triển khai để dập tắt cuộc nổi loạn.
Around 25,000 troops were deployed to quell the rebellion .
20. họ bắt đầu dập tắt truyền thông nơi biểu tình đang xảy ra
They began to shut down the truyền thông that the protests were happening on .
21. Quân đội Nam Triều Tiên được gửi đến để dập tắt cuộc nổi loạn.
South Korean troops were sent to repress the rebellion .
22. Chúng ta phải dập tắt chiến dịch của cô ta từ trong trứng nước.
We need to end her chiến dịch before it begins .
23. Năm 97 TCN, Cappadocia nổi loạn nhưng đã bị dập tắt ngay bởi Mithridates.
In 97 Cappadocia rebelled, but the uprising was swiftly put down by Mithridates .
24. Ngọn lửa đã bị dập tắt phần lớn khi sự rò rỉ bị dừng lại.
The fire was largely extinguished when the leak was stopped .
25. Bây giờ Mặt trời của chúng ta sẽ không dập tắt thành một hố đen.
Now our Sun will not collapse to a black hole.
26. Hãy lưu ý rằng An Ma không dập tắt cơn sợ hãi của dân chúng.
Notice Alma did not hush the people’s fears .
27. Tuy anh sợ hãi nhưng đừng để giông tố… dập tắt ngọn lửa của anh
Where dense dark clouds also hover I wish this Moon is never overcast
28. Nổi loạn bị dập tắt, Figueroa bị bắt và ngay lập tức bị thi hành xử tử.
The revolt sputtered, and Figueroa was arrested and summarily executed .
29. Chúng ta không nên để ánh sáng hy vọng mà họ mang đến bị dập tắt.
We should not let that light of hope they have brought to be switched off .
30. Cuối cùng, cuộc khởi nghĩa bị dập tắt vào năm 70, sau khi Nero qua đời.
This revolt was eventually put down in 70, after Nero’s death .
31. Những đề kháng chống lại chính sách tôn giáo của Henry bị dập tắt mau chóng.
Opposition to Henry’s religious policies was quickly suppressed in England .
32. Chúa Giê-su chẳng bẻ “cây sậy đã giập” cũng chẳng dập tắt “tim đèn còn hơi cháy”.
Jesus neither broke a “ crushed reed ” nor extinguished “ a dim flaxen wick. ”
33. Vào năm 1775, A. V. Suvorov được phái đi để dập tắt cuộc nổi dậy của Pugachev.
In the following year ( 1775 ) Catherine sent General Alexander Suvorov to suppress the rebellion of Pugachev .
34. Còn, Afghanistan, Afghanistan, chúng tôi cho là Nơi có lẽ phải dập tắt dịch bệnh nhiều lần
And Afghanistan, Afghanistan, we think has probably stopped polio repeatedly .
35. Họ phải làm gì đây để dập tắt sự bàn tán xôn xao về Chúa Giê-su?
What could they do to quiet the excitement surrounding Jesus Christ ?
36. Trong năm trị vì cuối, ông đã dập tắt cuộc nổi dậy của Kim Nhiêu (Kim Yo).
In his final year, he put down the rebellion of Kim Yo .
37. Cuộc nổi dậy bị dập tắt, và Buckingham bị hành hình tại Salisbury, gần Bull’s Head Inn.
After the revolt collapsed, Buckingham was executed at Salisbury, near the Bull’s Head Inn .
38. 9 Sứ đồ Phao-lô khuyên người Tê-sa-lô-ni-ca: “Chớ dập tắt Thánh-Linh”.
9 The apostle Paul admonished the Thes salonians : “ Do not put out the fire of the spirit. ”
39. Cảnh sát dập tắt cuộc biểu tình bằng hơi cay. ^ a ă “Sudan police clash with protesters”.
” Sudan police clash with protesters ” .
40. Tuy nhiên, Traoré đã dập tắt được mọi sự chống đối cho đến cuối thập kỷ 1980.
The Traoré regime repressed all dissenters until the late 1980 s .
41. Cuộc nổi loạn đã nhanh chóng được dập tắt và binh đoàn thứ ba bị giải tán.
The rebellion was quickly put down, and the Third Legion disbanded .
42. Hệ thống này đã chứng tỏ tính bền vững, dễ sửa, và gần như không thể dập tắt.
The system proved to be durable, well built, easily repaired, and practically impossible to shut down .
43. Điều này dẫn đến một loạt các cuộc thanh trừng ở nhiều nước để dập tắt phong trào.
This led to a series of purges in many countries to stifle the movement .
44. Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt.
Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out .
45. Trong thời gian đó, một âm mưu ám sát Corbulo đã được phát hiện và bị dập tắt.
During that time, a plot to murder Corbulo was uncovered and suppressed .
46. Cromwell và nhà vua đứng ra dập tắt cuộc nổi dậy, trong khi Cranmer lui về phía sau.
Cromwell and the king worked furiously to quell the rebellion, while Cranmer kept a low profile .
47. 8 Ngay cả hiểm họa sự chết cũng không thể dập tắt lòng sốt sắng của thợ gặt.
8 Not even the threat of death dampens our zeal as harvest workers .
48. Chiến thuật đàn áp mạnh tay của chính quyền sẽ không dập tắt nổi những tiếng nói đó.”
Thes e voices will not be silenced by such heavy-handed tactics. ”
49. Tôi không sau đó được dập tắt trong hầm, có hôi miệng không có không khí healthsome thở trong,
Shall I not then be stifled in the vault, To whose foul mouth no healthsome air breathes in ,
50. Ta phải thuyết phục bà ấy đưa Essex tới Ai-len để dập tắt cuộc nổi loạn Công Giáo.
I shall convince her to send Essex to Ireland to quell the Catholic rebellion .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận