Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
LDS
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace.
jw2019
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
You get me something new, or we will keep your husband waiting.
OpenSubtitles2018. v3
Đó là điều tôi mong đợi.
Well, that’s to be expected.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi phải gọi về nhà, Je Sung đang đợi tôi.
Yesung is waiting alone! Thank you.
QED
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Whatever he’s doing, it can wait, okay?
OpenSubtitles2018. v3
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
Wait till they get you in the back.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi sẽ đợi ở đây
I’ll be right there.
OpenSubtitles2018. v3
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
♫ We’re closed to the Earth ‘til further notice ♫
ted2019
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
I always waited for it to sort of hit me on the head.
ted2019
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.
LDS
Burgred, đợi đã!
Burgred, wait!
OpenSubtitles2018. v3
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: “Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: “The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
WikiMatrix
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.
Let’s wait until the end of the film
OpenSubtitles2018. v3
Và chờ đợi.
And I waited.
OpenSubtitles2018. v3
Đợi một chút nhé.
One sec.
OpenSubtitles2018. v3
Người chơi có 02:00 phút để đến chỗ tàu đang đợi hoặc sẽ bị bỏ lại.
The player has 02 : 00 minutes to reach his ship or he is left behind .
WikiMatrix
Nó dường như là một sản phẩm chạy Hệ điều hành Maemo 5 được chờ đợi từ khá lâu .
It appears to be the long-awaited Maemo 5 product .
EVBNews
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
He waited for months, but they never made contact with him.
LDS
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
WikiMatrix
Họ đang mong đợi cậu.
They’re expecting you.
OpenSubtitles2018. v3
“Chúng có thể đợi cho đến khi cô ấy quay về, cháu chắc chắn.”
“They can wait until she returns, I’m sure,” he murmured.
Literature
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love.
LDS
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Waiting to Benefit From Discipline
jw2019
Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004).
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user’s expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận