Tóm tắt nội dung bài viết
- Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật
- Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật phần đầu
- Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật phần thân
- Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật bên trong
- Các cụm từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã
- Mẹo học từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật hiệu quả
- Học từ vựng tiếng anh về cơ thể động vật bằng âm thanh tương tự
- Học từ vựng tiếng anh về cơ thể động vật qua truyện chêm
Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật
Cơ thể động vật hoang dã có rất nhiều những bộ phận khác nhau, và 1 số ít con vật còn có những bộ phận đặc biệt quan trọng riêng khác với những con vật thường thì. Chính vì thế, số lượng từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã khá đa dạng và phong phú và phong phú. Các bạn cùng theo dõi nhé !
Từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã
Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật phần đầu
Head: Đầu
Face : Mặt
Eye : Mắt
Nose : Mũi
Ear : Tai
Mouth : Miệng
Tooth : Răng ( số nhiều : teeth )
Tongue : Lưỡi
Cheek : Cái má
Antlers : Gạc ( Hươu, Nai )
Beak : Mỏ chim
Cheek : Má
Chin : Cằm
Trunk : Vòi voi
Tusk : Ngà voi
Horn : Sừng
Fang : Răng nanh
Forehead : Trán
Jaw : Quai hàm
Lip : Môi
Mane : Bờm
Whiskers : Ria mép
Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật phần thân
Body : khung hình
Arm : Tay
Back : Lưng
Belly : Bụng
Bottom : Mông
Chest : Ngực
Claws : Vuốt ( Mèo, chim )
Hand : Bàn tay
Hoof : Móng guốc ( Con Ngữa, lừa, … )
Feather : Lông vũ
Fur : Lông mao ( lông chó, lông mèo, … )
Fin : Vây ( Cá )
Finger : Ngón tay
Foot ( số nhiều : Feet ) : Bàn chân
Genitals : Cơ quan sinh dục
Knuckle : Khớp ngón tay
Leg : Chân
Neck : Cổ
Palm : Lòng bàn tay
Paw : Chân ( Có móng, vuốt của mèo, hổ … )
Scale : Vảy ( Cá, Rắn, Cánh sâu bọ )
Shell : Vỏ ốc
Shoulder : Vai
Sole : Lòng bàn chân
Tail : Đuôi
Talons : Móng, vuốt ( Nhất là của chim mồi )
Thigh : Đùi
Throat : Cổ họng
Toe : Ngón chân
Web : Màng da ( Ở chân vịt … )
Wings : Đôi cánh
Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể động vật bên trong
Artery : Động mạch
Blood : Máu
Blood vessel : Mạch máu
Bone : Xương
Brain : Não
Cartilage : Sụn
Digestive system : Hệ tiêu hóa
Fat: Mỡ
Flesh : Thịt
Heart : Tim
Intestines : Ruột
Kidneys : Thận
Limb : Chân tay
Liver : Gan
Lungs : Phổi
Mucus : Nước nhầy mũi
Muscle : Cơ bắp
Nerve : Dây thần kinh
Nervous system : Hệ thần kinh
Rib : Xương sườn
Rib cage : Khung xương sườn
Saliva / Spit : Nước bọt
Skeleton : Bộ xương
Skin : Da
Skull : Xương sọ
Spine / Backbone : Xương sống
Stomach : Dạ dày
Sweat / Perspiration : Mồ hôi
Các cụm từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã
Từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã rất hay được ghép thêm 1 số ít từ khác để tạo thành những cụm từ mang ý nghĩa ẩn dụ. Mời những bạn cùng xem những cụm từ tiếng Anh tương quan đến khung hình động vật hoang dã sau đây :
-
Foot in mouth
To put your foot in your mouth: nghĩa là bạn nói điều gì đó ngu ngốc làm xúc phạm người khác
Ví dụ: I put my foot in my mouth when I called by brother’s new wife by his ex-wife’s name.
-
Cost an arm and a leg
Khi thứ gì đó “ cost an arm and a leg ” nghĩa là nó rất đắt, tốn nhiều tiền .
Ví dụ: It costs me an arm and a leg to get my car fixed
-
Get off my back
Cụm từ này được sử dụng khi ai đó phê phán hoặc luôn nói bạn phải làm thế này, phải làm thế kia .
Ví dụ: Stop telling me what to do. Get off my back!
-
Cold shoulder
To give someone the cold shoulder nghĩa là tảng lờ ai đó
Ví dụ: I saw my ex-girlfriend at a party but she wouldn’t talk to me. She gave me the cold shoulder.
-
Cold feet
Trở nên lo ngại và có tâm lý khác về việc gì đó .
Ví dụ: I’m getting cold feet about my wedding. I’m so nervous.
-
A sight for sore eyes
Cụm từ này để miêu tả sự vui tươi khi nhìn thấy / gặp lại ai đó
Ví dụ: Hi Frank. You’re a sight for sore eyes. I haven’t seen you for years.
-
A finger in every pie
To have a finger in every pie nghĩa là bạn tham gia vào mọi hoạt động giải trí .
Ví dụ: The business man seemed to have a finger in every pie.
-
Off the top of my head
Off the top of my head nghĩa là bạn nói điều gì đó mà không thực sự nghĩ về nó .
Ví dụ: Off the top of my head, I’d say there were a thousand people there.
-
Look down your nose
When you look down your nose at someone nghĩa là bạn nghĩ mình tốt hơn hoặc quan trọng hơn người nào đó .
Ví dụ: Because he’s rich he seems to think that he’s better than everyone. He really looks down his nose at people.
-
Play it by ear
To play it by ears nghĩa là ứng biến hoặc làm một cái gì đó mà không cần sẵn sàng chuẩn bị .
Ví dụ: I don’t know where we should go tonight. Let’s just play it by ear.
Mẹo học từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật hiệu quả
Liệu bạn có biết đâu là chiêu thức tốt nhất để học ngôn từ ?
Chúng ta thường phải mất thời hạn dài để tìm ra phương pháp học tương thích với bản thân nhất mà quên mất rằng, căn nguyên của việc học hiệu quả phải có sự link và gắn liền với cảm hứng .
Các từ vựng tiếng Anh về khung hình động vật hoang dã khá khó nhớ, đặc biệt quan trọng là với những bạn mới mở màn học tiếng Anh, vì số lượng từ cần nhớ khá lớn. Hôm nay, Step Up sẽ trình làng đến những bạn 2 cách học từ vựng hiệu suất cao vận dụng giải pháp trên nhé !
Học từ vựng tiếng anh về cơ thể động vật bằng âm thanh tương tự
Đây là phương pháp học dựa trên nguyên tắc “ bắc cầu tạm ” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, bạn chỉ cần phát minh sáng tạo ra một câu truyện hoặc một câu nói ngắn link giữa nghĩa và cách đọc của từ cần học .
Ví dụ:
Từ “ Comma ” có nghĩa là “ dấu phẩy ” thì phần âm thanh tương tự của nó sẽ là “ CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nghĩa của câu này sai trọn vẹn nhé ! ”
Học từ vựng tiếng anh về cơ thể động vật qua truyện chêm
Phương pháp học đặc biệt quan trọng này sẽ giúp cho bạn tư duy ngôn từ tốt hơn. Theo chiêu thức này, những từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong câu truyện tiếng Việt quen thuộc và thân mật. Người học cần đoán nghĩa của từ tiếng Anh, đây cũng là cách giúp tất cả chúng ta nhớ từ nhanh hơn và lâu hơn .
Hai phương pháp học này được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh của Step Up. Đây là một trong những cuốn sách học ngoại ngữ bán chạy nhất, giúp người học ghi nhớ đến 50 từ chỉ trong một ngày!
Tìm hiểu thêm tại: http://wp.ftn61.com/sachhacknao
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Bên cạnh phần âm thanh tương tự, còn có cách phiên âm, ví dụ và giải thích nghĩa bằng tiếng Anh của mỗi từ. Đi cùng với đó là các hình ảnh minh họa sinh động, giúp bạn nhớ từ lâu hơn. Bên cạnh đó, sách còn đi kèm với file nghe audio nghe và video hướng dẫn chi tiết về phát âm cho từng từ vựng nữa. Ngoài ra, để học thêm các từ vựng tiếng Anh về chủ đề khác, bạn có thể truy cập vào website stepup.edu.vn để tìm hiểu và học hỏi thêm nhé.
Chúc những bạn ghi nhớ được thật nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu suất cao !
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận