Từ vựng Tiếng Anh về thời gian là một mảng quan trọng trong cuộc sống hằng ngày. Hôm nay, PARIS ENGLISH xin giới thiệu đến các bạn từ vựng về thời gian bằng tiếng Anh. Dưới đây gồm các từ vựng thông dụng nhất về thời gian, ngữ pháp để hỏi về thời gian, hội thoại,… giúp các bạn nâng cao hiệu quả học tập, công việc và trong giao tiếp.
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian
- Từ vựng tiếng Anh về thời gian của một ngày
- Từ vựng tiếng Anh về các từ chỉ tần suất
- Từ vựng tiếng Anh về giờ trong ngày
- Các câu hỏi giờ trong tiếng Anh
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
- Trụ sở chính
- Chi nhánh 1
- Chi nhánh 2
- Chi nhánh 3
- Chi nhánh 4
- Chi nhánh 5
- Youtube
- Hotline
Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian
- Second – / ˈsek. ənd / : Giây
- Minute – / ˈmɪn. ɪt / : Phút
-
Hour – /aʊr/: Tiếng
- Week – / wiːk / : Tuần
- Decade – / dekˈeɪd / : Thập kỷ
- Century – / ˈsen. tʃər. i / : Thế kỷ
- Weeekend – / ˈwiːend / : Cuối tuần
- Month – / mʌnθ / : Tháng
- Year – / jɪr / : Năm
- Millennium – / mɪˈlen. i. əm / : Thiên niên kỷ
Từ vựng tiếng Anh về thời gian của một ngày
- Morning – / ˈmɔːnɪŋ / : Buổi sáng
- Afternoon – / ˌæf. tɚˈnuːn / : Buổi chiều
- Evening – / ˈiːnɪŋ / : Buổi tối
- Midnight – / ˈmɪd. naɪt / : Nửa đêm
- Dusk – / dʌsk / : Hoàng hôn
- Dawn – / dɑːn / : Bình minh
Từ vựng tiếng Anh về các từ chỉ tần suất
- Never – / ˈnev. ɚ / : Không khi nào
- Often – / ˈɒf. tən / : Thường xuyên
- Occasionally – / əˈkeɪʒ. nəl. i / : Thỉnh thoảng
- Rarely – / ˈrer. li / : Hiếm khi
- Normally – / ˈnɔːmə. li / : Thường xuyên
- Alway – / ˈɑːweɪz / : Luôn luôn
- Sometimes – / ’ sʌmtaimz / : Thỉnh thoảng, đôi lúc
- Seldom – / ’ seldəm / : Ít khi, hiếm khi
- Usually – / ’ ju : ʒəli / : Thường xuyên
Từ vựng tiếng Anh về giờ trong ngày
- A.M. : Buổi sáng
- P.M. : Buổi chiều
- Two o’clock am / pm : Hai giờ sáng / chiều
- Two fifteen / A quarter after two am / pm : Hai giờ mười lăm sáng / chiều
- Two thirty / Half past two am / pm : Hai giờ ba mươi sáng / chiều
-
Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều
- Two oh five am / pm : Hai giờ năm phút sáng / chiều
- Two twenty / Twenty after two am / pm : Hai giờ hai mươi sáng / chiều
- Two forty / Twenty to three am / pm : Hai giờ buốn mươi sáng / chiều
- Two fifty-five / Five to three am / pm : Hai giờ năm mươi lăm sáng / chiều
- Noon / Twelve noon : Mười hai giờ trưa
- Midnight / Twelve midnight : Mười hai giờ đêm
Các câu hỏi giờ trong tiếng Anh
- Could you tell me the time, please ? – Bạn hoàn toàn có thể xem hộ tôi mấy giờ được không ?
- Do you know what time it is ? – Bạn có biết mấy giờ rồi không ?
- Do you happen to have the time ? – Bạn có biết mấy giờ rồi không ?
- What time is it ? – Mấy giờ rồi ?
Nguồn : Internet
Như vậy, bài viết Từ vựng Tiếng Anh về thời gian đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại
Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh .
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh .
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh .
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Facebook
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận