Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
- 2. Go ahead: đi về phía trước, tiến lên
- 3. Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
- 4. Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
- 5. Go back on one’s word: không giữ lời
- 6. Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì).
- 7. Go by: đi qua, trôi qua (thời gian).
- 8. Go down: giảm, hạ (giá cả).
- 9. Go down with: mắc bệnh
1. Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
David went after the robber.
David chạy đuổi theo tên cướp .
2. Go ahead: đi về phía trước, tiến lên
The project will go ahead .
Dự án sẽ liên tục .
3. Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
I think I will go along with him to Thành Phố New York .
Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến Thành Phố New York .
4. Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
If he’s bothering you, tell him to go away .
Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi .
5. Go back on one’s word: không giữ lời
Going back on your promise makes you a liar .
Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối .
6. Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì).
The cost of the new machine should not go beyond USD 5 million .
Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ .
7. Go by: đi qua, trôi qua (thời gian).
Time went by so fast .
Thời gian trôi qua nhanh thật .
8. Go down: giảm, hạ (giá cả).
The crime rate shows no signs of going down .
Tỷ lệ tội phạm không có tín hiệu giảm nào .
9. Go down with: mắc bệnh
I went down with an attack of bronchitis
Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi .
10. Go for something : nỗ lực, chọn, giành được
I think I’ll go for iphone 6 plus .
Em nghĩ em sẽ cố gắng nỗ lực có được iphone 6 plus .
11. Go in for = take part in : tham gia
He went in for the Italian course
Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý
12. Go into : tìm hiểu, hỏi thông tin, kiểm tra
I think there’s no need to go into it now
Tôi nghĩ không cần phải tìm hiểu điều đó ngay lúc này
13. Go off : nổi giận, nổi tung, hỏng / thối rữa ( thức ăn )
milk went off so quickly in hot weather
Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng
14. Go off with ( someone / something ) = Give away with : mang đi theo, cuỗm theo
Someone’s gone off with my coffee cup .
Ai đó đã lấy đi tách cafe của tôi rồi .
15. Go on = Continue : liên tục
It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school
Trời mưa to gió lớn khiến tôi không hề đi bộ đến trường .
16. Go over something : kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng .
Could you go over this report and correct any mistakes ?
Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo giải trình này và sửa lỗi nhé ?
17. Go out : đi ra ngoài, lỗi thời
Go out of class few minutes, please .
Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút .
18. Go out with someone : hẹn hò với ai
He often goes out with his girlfriend at the weekend
Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần
19. Go through : trải qua, kiểm tra, thực thi việc làm
The country is going through a period of economic instability
Đất nước đang trải qua thời kỳ không ổn định kinh tế tài chính
20. Go through with ( something ) : kiên trì, bền chắc, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn vất vả / không thoải mái và dễ chịu .
I can’t really imagine what she’s going through .
Tôi không hề tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng
21. Go together : đi cùng với nhau, sống sót cùng với nhau .
Too often greed and politics seem to go together .
Lòng tham và chính trị có vẻ như luôn đi cùng với nhau .
22. Go round : xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn
The wheels were going round
Những bánh xe cứ xoay vòng
23. Go under : chìm .
The crowd watched as the ship went slowly under .
Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm từ từ xuống nước .
24. Go up : tăng .
The baby’s weight going steadily up .
Đứa bé tăng cân túc tắc .
25. Go without : nhịn, chịu thiếu, thực trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có .
zakaban
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận