Lớp học tiếng anh online chủ đề về việc học trực tuyến. Với sự phát triển của công nghệ thông tin, giáo dục trực tuyến càng ngày càng phổ biến hơn. Với ưu điểm linh hoạt, tiết kiệm chi phí và thời gian khiến cho phương pháp này đang được nhiều người lựa chọn.
Giáo dục trực tuyến đã quá quen thuộc trên thế giới tuy nhiên phương pháp học này còn mới và hiện nay đang dần phổ biến hơn với người Việt. Cùng TOPICA NATIVE tìm hiểu nhé.
Đăng ký học tiếng anh online với các chủ đề thiết thực và bổ ích tại: http://native.edu.vn/
Trước khi chúng ta vào bài học, hãy trả lời nhanh câu hỏi dưới đây:
Do you know the meaning of eLearning? => Bạn có biết học trực tuyến nghĩa là gì không?
Have you ever tried to learn a course online? => Bạn đã bao giờ thử học một khóa học online nào chưa?
What subject do you think that you can study online? => Môn học nào mà bạn nghĩ bạn có thể học trực tuyến?
Bổ sung một số từ mới liên quan:
Bạn đang đọc: Học trực tuyến tiếng Anh là gì
1.Consistency (n) /kənˈsɪst(ə)nsi/: Tính kiên định 2. Affordable (adj) /əˈfɔːdəbəl/: Có thể chi trả được 3. Mobility (n) /məʊˈbɪləti/: Tính lưu động 4. Flexibility (n) /ˌflɛksɪˈbɪlɪti/: Tính linh hoạt 5. Interactive (adj) /ɪntərˈaktɪv/: Tương tác qua lại 6. Convenient (adj) /kənˈviːnɪənt/: Tiện lợi
Ví dụ:The program is fully interactive=> Chương trình này được tương tác hoàn toàn.
1. Access (v) /ˈaksɛs/: Truy cập 2. Cost (n) /kɒst/: Chi phí 3. Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/: Có sẵn 4. Flexible (adj) /ˈflɛksɪb(ə)l/: Linh hoạt 5. Technical (adj) /ˈtɛknɪk(ə)l/: Kỹ thuật 6. Pace (n) /peɪs/: Lộ trình
Ví dụ:We encourage all student to work at their own pace. => Chúng tôi khuyến khích tất cả các sinh viên học theo đúng lộ trình của họ.
Bổ sung cụm từ/thành ngữ mới:
1.Learn to live with sth: To accept a new but unpleasant situation that you cannot change => Học cách chấp nhận với cái mới nhưng ở trong điều kiện không tốt mà bạn không thể thay đổi được
2. Learn a/your lesson: To suffer a bad experience and know not do it again => Học được một kinh nghiệm tồi tệ và biết rằng sẽ không mắc phải nó lần nữa
Ví dụ: Its hard not having him around but Ive learned to live with it. => Thật khó khi không có anh ấy ở bên nhưng tôi đã học được cách sống với điều đó.
I got horribly drunk once at college and that was enough – I learned my lesson. => Tôi từng một lần say bí tỉ ở trường cao đẳng và điều đó là quá đủ – Tôi đã học được bài học cho mình.
Bổ sung cấu trúc mới:
Present perfect continuous tense – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
S + have/has + V-ing + O |
Ví dụ:I have been studying English online for one year. => Tôi đã học tiếng Anh trực tuyến được 1 năm.
Đặt câu theo cấu trúc trên. Gợi ý:Prepare – carefully for the exam: Chuẩn bị – cẩn thận cho bài kiểm tra Study – very hard: Học – chăm chỉ Practice – English lesson: Thực hành – bài tiếng Anh
S + have/ has + past participle + O |
Ví dụ:I have studied English online for more than one year. => Tôi đã học tiếng Anh trực tuyến được hơn một năm rồi.
Đặt câu theo mẫu. Gợi ý:Prepare – for the exam: Chuẩn bị – bài kiểm tra Study – this course: Học – khóa học này Do – my homework: Làm – bài tập về nhà Practice – English: – Thực hành – tiếng Anh
Thảo luận nhóm: Discuss the given question with your partner in 180 seconds Thảo luận về câu hỏi được đưa ra cùng với bạn của mình trong 180 giây.
1. E-learning is a convenient way to learn and is becoming more popular. With your partner, discuss whether you prefer e -learning or traditional teaching methods? => Học trực tuyến là cách học tiện lợi và đang trở nên phổ biến. Cùng với bạn của mình, thảo luận về việc bạn thích phương pháp học truyền thống hay học trực tuyến?
2. What are the advantages and disadvantages of e-learning? In your opinion, is English a suitable subject to study online? => Những thuận lợi và khó khăn của việc học trực tuyến là gì? Theo ý kiến của bạn, tiếng Anh có phải là môn học phù hợp để học trực tuyến không?
Gợi ý:Pros – Ưu điểm Reduce travel cost: Giảm chi phí đi lại Flexible: Linh hoạt Easy to use: Dễ sử dụng Cons: Technical issues: Vấn đề kỹ thuật Lack of control: Thiếu sự kiểm soát
Các bài viết cùng chuyên mục
- 15 CÂU NÓI THÔNG DỤNG VỚI TỪ LET
- BUỔI SÁNG CỦA NHỮNG NGƯỜI THÀNH CÔNG
- CHỌN TRANG PHỤC CHO BUỔI PHỎNG VẤN
- CÁC KĨ NĂNG CẦN HỌC PHỤC VỤ CÔNG VIỆC
- CÁC THỂ LOẠI PHIM VÀ LỜI MỜI HẸN XEM PHIM
- CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI Ở THÀNH PHỐ
- CÁCH LÀM CHO CUỘC HÔN NHÂN CỦA BẠN HẠNH PHÚC HƠN
- CÂU NÓI THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
- KHI BẠN ĐI DU LỊCH MỘT MÌNH
- KIỂU ĐỒNG NGHIỆP KHÔNG AI MUỐN LÀM VIỆC CÙNG
- LÀ MỘT NGƯỜI DẪN DẮT CUỘC THẢO LUẬN
- LÀM GÌ ĐỂ CHẤP NHẬN SỰ THẤT BẠI
- Làm việc từ xa và những lợi ích
- LỜI KHUYÊN ĂN UỐNG LÀNH MẠNH Ở NHÀ HÀNG
- MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI VIẾT EMAIL THƯƠNG MẠI
- MẸO KIẾM THÊM TIỀN
- NGÔN NGỮ CƠ THỂ VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
- NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH KÉM DUYÊN
- NHỮNG LỜI CHÚC TRONG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM BẰNG TIẾNG ANH
- SUY NGHĨ TÍCH CỰC DẪN TỚI THÀNH CÔNG
- THỂ HIỆN SỰ TỨC GIẬN TRONG TIẾNG ANH
- TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG BÁN HÀNG THÔNG DỤNG
- TIẾNG ANH VỚI CHỦ ĐỀ MÙA CƯỚI
- TIỀN TỐ TRONG TIẾNG ANH – PREFIXES
- TẠO ẤN TƯỢNG TỐT TRONG BUỔI HẸN HÒ ĐẦU TIÊN
- TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI
- Từ vựng về các chức danh và phòng ban trong trường học
- TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP VÀ CÁC MÔN HỌC PHỔ THÔNG
- VỊ TRÍ CẦU THỦ TRONG BÓNG ĐÁ
- ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA VIỆC HỌC TRỰC TUYẾN
- ẢNH HƯỞNG CỦA LY HÔN ĐẾN TRẺ EM
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận