Chúng tôi ít khi nào nói chuyện với nhau nữa.
We hardly ever spoke again.
OpenSubtitles2018. v3
Họ, không bao giờ, rất ít khi, uống trà mà không có bơ.
They very seldom, on the other hand, drink tea without butter in it.
WikiMatrix
Lần này không bao giờ – ít khi là mãi mãi thất bại.
This never – hardly ever – fails.
Literature
Tôi ít khi tới Moscow.
I come rarely to Moscow.
OpenSubtitles2018. v3
Ít khi nào, nếu có đi nữa, tôi cảm thấy lạnh như đêm đó.
I have seldom, if ever, been as cold as we were that night.
LDS
Con trai anh rất ít khi được bên anh.
Your little boy hardly knows you.
OpenSubtitles2018. v3
Ít khi, nếu có đi nữa
Seldom, if ever
LDS
Chúng ta nhận thiếu một ít khi giây pháo bị sự cố.
We lost it when the radio buoy cable got severed.
OpenSubtitles2018. v3
Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp?
Why have a six burner stove when you rarely use three?
ted2019
Tôi ít khi gặp hai vị giáo sĩ kỳ lạ như vầy.
It’s not every day I meet two, such sought after, rabbis.
OpenSubtitles2018. v3
Họ ít khi nói chuyện với nhau.
They barely speak any more.
OpenSubtitles2018. v3
Vợ chồng tôi làm việc khác giờ giấc và ít khi thấy mặt nhau.
My spouse and I work different schedules and hardly see each other.
jw2019
Hẳn là ông ít khi về nhà.
You mustn’t get home much.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu được trả về, ít khi nào chúng còn có thể làm việc được nữa.
If they were returned at all, they were unlikely to be in a condition fit for further work.
jw2019
” Điều đó rất an toàn vì cô ấy sống ở nông thôn, ít khi đến thành phố.
It was quite safe because she lived in the country and rarely came to town.
OpenSubtitles2018. v3
Con người ít khi thực hiện suy nghĩ chiến lược dựa trên lý thuyết não bộ.
People seem to do a limited amount of strategic thinking using theory of mind .
QED
Gia đình như thế ít khi bỏ bê vấn đề thiêng liêng (Truyền-đạo 7:16; I Phi-e-rơ 4:1, 2).
There are seldom traces of spiritual neglect in such a household. —Ecclesiastes 7:16; 1 Peter 4:1, 2.
jw2019
Anh biết không, ít khi tìm được những người… thật sự quan tâm tới nhau.
You know, it’s not often one finds people… who truly care about each other.
OpenSubtitles2018. v3
Tiếng Tshangla ít khi là ngôn ngữ viết và không có địa vị chính thức.
Tshangla is traditionally an unwritten language and has no official status in any country.
WikiMatrix
Rất ít khi một đại dương cạn ráo hết nước.
It is very rare that an ocean is emptied of its water.
Literature
Bổn phận này ít khi nào rời khỏi tâm trí của chúng tôi.
This charge is seldom far from our minds.
LDS
Đất ít khi được khảo sát dưới độ sâu của lớp trồng trọt.
The soils were rarely examined below the depth of normal tillage.
WikiMatrix
Ông ít khi làm việc chậm lại.
He rarely slowed down.
LDS
Trong thời trị vì của Edward, Mary ít khi xuất hiện tại triều đình.
For most of Edward’s reign, Mary remained on her own estates and rarely attended court.
WikiMatrix
Một số sống bằng nghề đi buôn đây đó và ít khi được ở nhà.
Some make their living as traveling merchants and are rarely seen at home.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận