12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì? 12 Cung Hoàng Đạo được các nhà chiêm tinh học thành Babylon tìm ra vào năm 1645 trước Công Nguyên.
12 Cung hoàng đạo được các nhà chiêm tinh học và thiên văn học chia thành 12 nhánh tạo thành vòng tròn xoay vòng. Tương ứng với 12 tháng trong 1 năm và được chia thành 4 nguyên tố chính. 4 nguyên tố này tượng trưng cho đất trời: Lửa, Nước, Khí, Đất gắn liền với 4 mùa trong năm 12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì?.
Tóm tắt nội dung bài viết
- 12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì?
- 1. Cung Bảo Bình có tên tiếng anh là Aquarius
- 2. Cung bạch dương có tên tiếng anh là aries
- 3. Cung Kim Ngưu có tên tiếng anh là Taurus
- 4. Cung Song Tử có tên tiếng anh là Gemini
- 5. Cung Cự Giải tên tiếng anh là Cancer
- 6. Cung Sư Tử có tên tiếng anh là Leo
- 7. Cung Bọ Cạp có tên tiếng anh là Scorpion
- 8. Cung Xử Nữ có tên tiếng anh là Virgo
- 9. Cung Thiên Bình có tên tiếng anh là Libra
- 10. Cung Song Ngư có tên tiếng anh là Pisces
- 11. Cung Nhân Mã có tên tiếng anh là Sagittarius
- 12. Cung Ma Kết có tên tiếng anh là Capricorn
12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì?
Cung hoàng đạo có tên tiếng anh và đại diện thay mặt cho những chòm sao
1. Cung Bảo Bình có tên tiếng anh là Aquarius
Thuộc chòm sao Aquarius là những người có ngày sinh từ 20/01 – 18/02 thuộc cung hoàng đạo Bảo Bình.
2. Cung bạch dương có tên tiếng anh là aries
Thuộc chòm sao Aries trong giải ngân hà. Cung hoàng đạo Bạch Dương là cung có ngày sinh từ 21/03 – 20/04.
Bạn đang đọc: 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh Là Gì?
3. Cung Kim Ngưu có tên tiếng anh là Taurus
Thuộc chòm sao Taurus. Những người sinh ngày 21/04 -20/05 thuộc cung hoàng đạo Kim Ngưu.
4. Cung Song Tử có tên tiếng anh là Gemini
Thuộc chòm sao Gemini, những người thuộc cung hoàng đạo Song Tử sinh ngày 21/05 – 21/06.
5. Cung Cự Giải tên tiếng anh là Cancer
Thuộc chòm sao Cancer. Người thuộc cung hoàng đạo Cự Giải có ngày sinh 22/06 – 22/07.
6. Cung Sư Tử có tên tiếng anh là Leo
Đại diện cho chòm sao Leo trong tinh tú, Những người thuộc cung hoàng đạo Sư Tử sinh ngày 23/07 – 22/08.
7. Cung Bọ Cạp có tên tiếng anh là Scorpion
Thuộc chòm sao Scorpion. Những người sinh vào 24/10 -22/11 thuộc cung này.
8. Cung Xử Nữ có tên tiếng anh là Virgo
Đại diện cho chòm sao Virgo. Cung hoàng đạo Xử Nũ có ngày sinh từ 23/08 – 22/09.
9. Cung Thiên Bình có tên tiếng anh là Libra
Đại diện cho chòm sao Libra. Cung hoàng đạo thiên bình sinh ngày 23/09 – 23/10.
10. Cung Song Ngư có tên tiếng anh là Pisces
Thuộc chòm sao Pisces. Cung hoàng đạo này có ngày sinh 19/02 – 20/03.
11. Cung Nhân Mã có tên tiếng anh là Sagittarius
Thuộc chòm sao Sagittarius. Cung hoàng đạo Nhân Mã có ngày sinh là 23/11 – 21/12.
12. Cung Ma Kết có tên tiếng anh là Capricorn
Thuộc chòm sao Capricorn. Cung hoàng đạo Ma kết có ngày sinh là 22/12 – 19/01
Tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận